Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1958 có hợp với Nữ 1965 hay tuổi chồng 1958 có hợp với tuổi vợ 1965 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1958 và Nữ 1965 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Tuất và Ất Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1958 và Nữ 1965 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1958 có hợp với Nữ 1965 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1958 vợ sinh năm 1965 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Tuất vợ Ất Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1965 và vợ 1958 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1965 chồng 1958 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1958 Nữ 1965 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Tuất và Ất Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Tuất – 1958Nữ Ất Tỵ – 1965

Năm: Mậu Tuất – 1958

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Ất Tỵ – 1965

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Tuất – Nữ Tỵ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Ất => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Càn – Nữ Đoài => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 như sau:

Nam sinh năm 1958 – Mậu Tuất: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Tuất – Thân   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1957Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1960Tuất – Tý   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1963Tuất – Mão   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1965Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Ất   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1958 – Mậu Tuất: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1954Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1955Tuất – Mùi   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1956Tuất – Thân   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1957Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1958Tuất – Tuất   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1959Tuất – Hợi   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh5
1960Tuất – Tý   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1961Tuất – Sửu   => Tam hìnhMậu – Tân   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1962Tuất – Dần   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1963Tuất – Mão   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1964Tuất – Thìn   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1965Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Ất   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1967Tuất – Mùi   => Lục pháMậu – Đinh   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1968Tuất – Thân   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1969Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1970Tuất – Tuất   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1971Tuất – Hợi   => BìnhMậu – Tân   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1972Tuất – Tý   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1973Tuất – Sửu   => Tam hìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Kim   => Bình6
Nữ sinh năm 1965 – Ất Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1958Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1965 – Ất Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1951Tỵ – Mão   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1952Tỵ – Thìn   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1955Tỵ – Mùi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1958Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1959Tỵ – Hợi   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1960Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1961Tỵ – Sửu   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1962Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1963Tỵ – Mão   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1964Tỵ – Thìn   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1966Tỵ – Ngọ   => BìnhẤt – Bính   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1967Tỵ – Mùi   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1969Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1970Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Nam Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Thân sinh năm 1980 Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không?