Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1958 có hợp với Nữ 1963 hay tuổi chồng 1958 có hợp với tuổi vợ 1963 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1958 và Nữ 1963 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Tuất và Quý Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1958 và Nữ 1963 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1958 có hợp với Nữ 1963 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1958 vợ sinh năm 1963 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Tuất vợ Quý Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1963 và vợ 1958 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1963 chồng 1958 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1958 Nữ 1963 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Tuất và Quý Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Tuất – 1958Nữ Quý Mão – 1963

Năm: Mậu Tuất – 1958

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Tuất – Nữ Mão => Lục hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Quý => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Càn – Nữ Cấn => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 như sau:

Nam sinh năm 1958 – Mậu Tuất: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Tuất – Thân   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1957Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1960Tuất – Tý   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1963Tuất – Mão   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1965Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Ất   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1958 – Mậu Tuất: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1954Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1955Tuất – Mùi   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1956Tuất – Thân   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1957Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1958Tuất – Tuất   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1959Tuất – Hợi   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh5
1960Tuất – Tý   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1961Tuất – Sửu   => Tam hìnhMậu – Tân   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1962Tuất – Dần   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1963Tuất – Mão   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1964Tuất – Thìn   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1965Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Ất   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1967Tuất – Mùi   => Lục pháMậu – Đinh   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1968Tuất – Thân   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1969Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1970Tuất – Tuất   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1971Tuất – Hợi   => BìnhMậu – Tân   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1972Tuất – Tý   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1973Tuất – Sửu   => Tam hìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Kim   => Bình6
Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1948Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1949Mão – Sửu   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1950Mão – Dần   => BìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1951Mão – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1952Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1954Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1955Mão – Mùi   => Quý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1957Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Nam Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 có hợp với nhau hay không?