Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không?

Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1959 có hợp với Nữ 1964 hay tuổi chồng 1959 có hợp với tuổi vợ 1964 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1959 và Nữ 1964 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Kỷ Hợi và Giáp Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1959 và Nữ 1964 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1959 có hợp với Nữ 1964 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1959 vợ sinh năm 1964 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Hợi vợ Giáp Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1964 và vợ 1959 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1964 chồng 1959 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1959 Nữ 1964 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Kỷ Hợi và Giáp Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp nhau hay không?

Nam Kỷ Hợi – 1959Nữ Giáp Thìn – 1964

Năm: Kỷ Hợi – 1959

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Giáp Thìn – 1964

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Thìn => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Kỷ – Nữ Giáp => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Càn => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 9/10 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Giáp Thìn sinh năm 1964 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Giáp Thìn sinh năm 1964 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Giáp Thìn sinh năm 1964 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 như sau:

Nam sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1964Hợi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1974Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1954Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1955Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1956Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1958Hợi – Tuất   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1959Hợi – Hợi   => Tam hìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1960Hợi – Tý   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1961Hợi – Sửu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1962Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Hợi – Mão   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1964Hợi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Hợi – Tỵ   => Lục xungKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1968Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1969Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Hợi – Tuất   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1972Hợi – Tý   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1973Hợi – Sửu   => BìnhKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1974Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Nữ sinh năm 1964 – Giáp Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1956Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1957Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1965Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1968Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1964 – Giáp Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1949Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1950Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1951Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1952Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1953Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1954Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1955Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1956Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1957Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1958Thìn – Tuất   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1960Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1963Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Quý   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh3
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1965Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1966Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1967Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1968Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không?