Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không?

Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1959 có hợp với Nữ 1965 hay tuổi chồng 1959 có hợp với tuổi vợ 1965 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1959 và Nữ 1965 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Kỷ Hợi và Ất Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1959 và Nữ 1965 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1959 có hợp với Nữ 1965 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1959 vợ sinh năm 1965 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Hợi vợ Ất Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1965 và vợ 1959 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1965 chồng 1959 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1959 Nữ 1965 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Kỷ Hợi và Ất Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp nhau hay không?

Nam Kỷ Hợi – 1959Nữ Ất Tỵ – 1965

Năm: Kỷ Hợi – 1959

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Ất Tỵ – 1965

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Tỵ => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Kỷ – Nữ Ất => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Đoài => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 như sau:

Nam sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1964Hợi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1974Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1954Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1955Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1956Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1958Hợi – Tuất   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1959Hợi – Hợi   => Tam hìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1960Hợi – Tý   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1961Hợi – Sửu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1962Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Hợi – Mão   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1964Hợi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Hợi – Tỵ   => Lục xungKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1968Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1969Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Hợi – Tuất   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1972Hợi – Tý   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1973Hợi – Sửu   => BìnhKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1974Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Nữ sinh năm 1965 – Ất Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1958Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1965 – Ất Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1951Tỵ – Mão   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1952Tỵ – Thìn   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1955Tỵ – Mùi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1958Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1959Tỵ – Hợi   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1960Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1961Tỵ – Sửu   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1962Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1963Tỵ – Mão   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1964Tỵ – Thìn   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1966Tỵ – Ngọ   => BìnhẤt – Bính   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1967Tỵ – Mùi   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1969Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1970Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Nam Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?