Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?

Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1959 có hợp với Nữ 1963 hay tuổi chồng 1959 có hợp với tuổi vợ 1963 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1959 và Nữ 1963 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Kỷ Hợi và Quý Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1959 và Nữ 1963 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1959 có hợp với Nữ 1963 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1959 vợ sinh năm 1963 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Hợi vợ Quý Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1963 và vợ 1959 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1963 chồng 1959 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1959 Nữ 1963 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Kỷ Hợi và Quý Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp nhau hay không?

Nam Kỷ Hợi – 1959Nữ Quý Mão – 1963

Năm: Kỷ Hợi – 1959

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Mão => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Kỷ – Nữ Quý => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Cấn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 như sau:

Nam sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1964Hợi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1974Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1954Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1955Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1956Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1958Hợi – Tuất   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1959Hợi – Hợi   => Tam hìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1960Hợi – Tý   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1961Hợi – Sửu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1962Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Hợi – Mão   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1964Hợi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Hợi – Tỵ   => Lục xungKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1968Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1969Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Hợi – Tuất   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1972Hợi – Tý   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1973Hợi – Sửu   => BìnhKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1974Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1948Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1949Mão – Sửu   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1950Mão – Dần   => BìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1951Mão – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1952Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1954Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1955Mão – Mùi   => Quý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1957Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Nam Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Dần sinh năm 1998 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?