Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1950 có hợp với Nữ 1963 hay tuổi chồng 1950 có hợp với tuổi vợ 1963 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1950 và Nữ 1963 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Dần và Quý Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1950 và Nữ 1963 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1950 có hợp với Nữ 1963 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1950 vợ sinh năm 1963 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Dần vợ Quý Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1963 và vợ 1950 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1963 chồng 1950 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1950 Nữ 1963 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Dần và Quý Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Dần – 1950Nữ Quý Mão – 1963

Năm: Canh Dần – 1950

Mệnh: Tùng Bách Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Mão => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Quý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Cấn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 như sau:

Nam sinh năm 1950 – Canh Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1945Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1947Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1948Dần – Tý   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1955Dần – Mùi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1958Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1964Dần – Thìn   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1950 – Canh Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1945Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1946Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1947Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1948Dần – Tý   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1949Dần – Sửu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1950Dần – Dần   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1951Dần – Mão   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1952Dần – Thìn   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1953Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1954Dần – Ngọ   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1955Dần – Mùi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1956Dần – Thân   => Lục xungCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1957Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1958Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1960Dần – Tý   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1961Dần – Sửu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1962Dần – Dần   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Dần – Mão   => BìnhCanh – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1964Dần – Thìn   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1948Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1949Mão – Sửu   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1950Mão – Dần   => BìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1951Mão – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1952Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1954Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1955Mão – Mùi   => Quý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1957Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Nam Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Sửu sinh năm 1985 Nữ Bính Tý sinh năm 1996 có hợp với nhau hay không?