Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?

Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1999 có hợp với Nữ 1997 hay tuổi chồng 1999 có hợp với tuổi vợ 1997 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1999 và Nữ 1997 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Kỷ Mão và Đinh Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1999 và Nữ 1997 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1999 có hợp với Nữ 1997 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1999 vợ sinh năm 1997 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Mão vợ Đinh Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1997 và vợ 1999 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1997 chồng 1999 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1999 Nữ 1997 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Kỷ Mão và Đinh Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp nhau hay không?

Nam Kỷ Mão – 1999Nữ Đinh Sửu – 1997

Năm: Kỷ Mão – 1999

Mệnh: Thành Đầu Thổ

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Đinh Sửu – 1997

Mệnh: Giảm Hạ Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Sửu => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Kỷ – Nữ Đinh => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Chấn => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Kỷ Mão sinh năm 1999 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Kỷ Mão sinh năm 1999 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Kỷ Mão sinh năm 1999 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 như sau:

Nam sinh năm 1999 – Kỷ Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1994Mão – Tuất   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc8
1995Mão – Hợi   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1997Mão – Sửu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Mão – Dần   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2001Mão – Tỵ   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2006Mão – Tuất   => Lục hợpKỷ – Bính   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
2007Mão – Hợi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1999 – Kỷ Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1994Mão – Tuất   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc8
1995Mão – Hợi   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1996Mão – Tý   => Tam hìnhKỷ – Bính   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1997Mão – Sửu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Mão – Dần   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1999Mão – Mão   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2000Mão – Thìn   => Lục hạiKỷ – Canh   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh5
2001Mão – Tỵ   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2002Mão – Ngọ   => Lục pháKỷ – Nhâm   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
2003Mão – Mùi   => Kỷ – Quý   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc2
2004Mão – Thân   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
2005Mão – Dậu   => Lục xungKỷ – Ất   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc0
2006Mão – Tuất   => Lục hợpKỷ – Bính   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
2007Mão – Hợi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
2008Mão – Tý   => Tam hìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2009Mão – Sửu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
2010Mão – Dần   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
2011Mão – Mão   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2012Mão – Thìn   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc3
2013Mão – Tỵ   => BìnhKỷ – Quý   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình4
2014Mão – Ngọ   => Lục pháKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1983Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1985Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1986Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1987Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1989Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1990Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Canh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh5
1991Sửu – Mùi   => Lục xungĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1992Sửu – Thân   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1993Sửu – Dậu   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1994Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1995Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1997Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1998Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
2001Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
2002Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Nam Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 có hợp với nhau hay không?