Nam Ất Hợi sinh năm 1995 Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không?

Nam Ất Hợi sinh năm 1995 Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1995 có hợp với Nữ 2000 hay tuổi chồng 1995 có hợp với tuổi vợ 2000 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1995 và Nữ 2000 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Ất Hợi và Canh Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1995 và Nữ 2000 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1995 có hợp với Nữ 2000 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1995 vợ sinh năm 2000 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Hợi vợ Canh Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2000 và vợ 1995 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2000 chồng 1995 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1995 Nữ 2000 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Hợi và Canh Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp nhau hay không?

Nam Ất Hợi – 1995Nữ Canh Thìn – 2000

Năm: Ất Hợi – 1995

Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Canh Thìn – 2000

Mệnh: Bạch Lạp Kim

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Thìn => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Ất – Nữ Canh => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Càn => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Ất Hợi sinh năm 1995 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Hợi sinh năm 1995 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Hợi sinh năm 1995 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 như sau:

Nam sinh năm 1995 – Ất Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1999Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2003Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
2010Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1995 – Ất Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Hợi – Thân   => Lục hạiẤt – Nhâm   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1993Hợi – Dậu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1994Hợi – Tuất   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1995Hợi – Hợi   => Tam hìnhẤt – Ất   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1996Hợi – Tý   => BìnhẤt – Bính   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1997Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1998Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1999Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2001Hợi – Tỵ   => Lục xungẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
2002Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
2003Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
2004Hợi – Thân   => Lục hạiẤt – Giáp   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
2005Hợi – Dậu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2006Hợi – Tuất   => BìnhẤt – Bính   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2007Hợi – Hợi   => Tam hìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2008Hợi – Tý   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
2009Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
2010Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Nữ sinh năm 2000 – Canh Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1992Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Quý   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1995Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1998Thìn – Dần   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
2001Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2004Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 2000 – Canh Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1985Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1986Thìn – Dần   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1987Thìn – Mão   => Lục hạiCanh – Đinh   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1988Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1990Thìn – Ngọ   => BìnhCanh – Canh   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Quý   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1994Thìn – Tuất   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1995Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1996Thìn – Tý   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1997Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1998Thìn – Dần   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1999Thìn – Mão   => Lục hạiCanh – Kỷ   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh5
2000Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Canh   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc2
2001Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2002Thìn – Ngọ   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
2003Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Quý   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
2004Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
2005Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Nam Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?