Nam Quý Hợi sinh năm 1983 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Hợi sinh năm 1983 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1983 có hợp với Nữ 2002 hay tuổi chồng 1983 có hợp với tuổi vợ 2002 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1983 và Nữ 2002 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Hợi và Nhâm Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1983 và Nữ 2002 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1983 có hợp với Nữ 2002 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1983 vợ sinh năm 2002 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Hợi vợ Nhâm Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2002 và vợ 1983 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2002 chồng 1983 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1983 Nữ 2002 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Hợi và Nhâm Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Hợi – 1983Nữ Nhâm Ngọ – 2002

Năm: Quý Hợi – 1983

Mệnh: Đại Hải Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Nhâm Ngọ – 2002

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Ngọ => Tứ tuyệt 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Nhâm => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Cấn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 như sau:

Nam sinh năm 1983 – Quý Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1981Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1982Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1984Hợi – Tý   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1983 – Quý Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1980Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1981Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1982Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1984Hợi – Tý   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1986Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Hợi – Mão   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Hợi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1989Hợi – Tỵ   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtQuý – Canh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1994Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1995Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1996Hợi – Tý   => BìnhQuý – Bính   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1997Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1998Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
2003Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2004Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Ngọ – Mão   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1988Ngọ – Thìn   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Ngọ – Tỵ   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1990Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1991Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1992Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1993Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1995Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1996Ngọ – Tý   => Lục xungNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1997Ngọ – Sửu   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1998Ngọ – Dần   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1999Ngọ – Mão   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
2000Ngọ – Thìn   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
2001Ngọ – Tỵ   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2002Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
2003Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2004Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
2005Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2006Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
2007Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Mão sinh năm 1975 Nữ Tân Dậu sinh năm 1981 có hợp với nhau hay không?