Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1973 có hợp với Nữ 1976 hay tuổi chồng 1973 có hợp với tuổi vợ 1976 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1973 và Nữ 1976 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Sửu và Bính Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1973 và Nữ 1976 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1973 có hợp với Nữ 1976 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1973 vợ sinh năm 1976 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Sửu vợ Bính Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1976 và vợ 1973 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1976 chồng 1973 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1973 Nữ 1976 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Sửu và Bính Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Sửu – 1973Nữ Bính Thìn – 1976

Năm: Quý Sửu – 1973

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Bính Thìn – 1976

Mệnh: Sa Trung Thổ

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Sửu – Nữ Thìn => Lục phá 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Bính => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Ly => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Hỏa => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Bính Thìn sinh năm 1976 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Bính Thìn sinh năm 1976 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Bính Thìn sinh năm 1976 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 như sau:

Nam sinh năm 1973 – Quý Sửu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1980Sửu – Thân   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1988Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1973 – Quý Sửu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1973Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1976Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình4
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1979Sửu – Mùi   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1980Sửu – Thân   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Nhâm   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1983Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1984Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Giáp   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1985Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1986Sửu – Dần   => BìnhQuý – Bính   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1987Sửu – Mão   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1976 – Bính Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Thìn – Sửu   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhBính – Giáp   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1968Thìn – Thân   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpBính – Kỷ   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1970Thìn – Tuất   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1971Thìn – Hợi   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1978Thìn – Ngọ   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1979Thìn – Mùi   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1976 – Bính Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Thìn – Sửu   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1963Thìn – Mão   => Lục hạiBính – Quý   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhBính – Giáp   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1965Thìn – Tỵ   => BìnhBính – Ất   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1966Thìn – Ngọ   => BìnhBính – Bính   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1967Thìn – Mùi   => BìnhBính – Đinh   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1968Thìn – Thân   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpBính – Kỷ   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1970Thìn – Tuất   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1971Thìn – Hợi   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1972Thìn – Tý   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1973Thìn – Sửu   => Lục pháBính – Quý   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình4
1974Thìn – Dần   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1975Thìn – Mão   => Lục hạiBính – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc1
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhBính – Bính   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1977Thìn – Tỵ   => BìnhBính – Đinh   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1978Thìn – Ngọ   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1979Thìn – Mùi   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1980Thìn – Thân   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1981Thìn – Dậu   => Lục hợpBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Nam Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Thân sinh năm 2004 Nữ Kỷ Mão sinh năm 1999 có hợp với nhau hay không?