Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1971 có hợp với Nữ 1989 hay tuổi chồng 1971 có hợp với tuổi vợ 1989 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1971 và Nữ 1989 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Hợi và Kỷ Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1971 và Nữ 1989 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1971 có hợp với Nữ 1989 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1971 vợ sinh năm 1989 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Hợi vợ Kỷ Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1989 và vợ 1971 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1989 chồng 1971 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1971 Nữ 1989 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Hợi và Kỷ Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Hợi – 1971Nữ Kỷ Tỵ – 1989

Năm: Tân Hợi – 1971

Mệnh: Thoa Xuyến Kim

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Kỷ Tỵ – 1989

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Tỵ => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Kỷ => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 như sau:

Nam sinh năm 1971 – Tân Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1969Hợi – Dậu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Hợi – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1974Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1975Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Hợi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1982Hợi – Tuất   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1971 – Tân Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1968Hợi – Thân   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1969Hợi – Dậu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1970Hợi – Tuất   => BìnhTân – Canh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1972Hợi – Tý   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1973Hợi – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1974Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1975Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Hợi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Hợi – Tỵ   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1978Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1979Hợi – Mùi   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1980Hợi – Thân   => Lục hạiTân – Canh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1981Hợi – Dậu   => BìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1982Hợi – Tuất   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Hợi – Tý   => BìnhTân – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1985Hợi – Sửu   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1986Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1987Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1991Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1974Tỵ – Dần   => Lục hạiKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1975Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Ất   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1976Tỵ – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1977Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1980Tỵ – Thân   => Lục hợpKỷ – Canh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1983Tỵ – Hợi   => Lục xungKỷ – Quý   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1987Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1988Tỵ – Thìn   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1994Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không?