Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1971 có hợp với Nữ 1988 hay tuổi chồng 1971 có hợp với tuổi vợ 1988 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1971 và Nữ 1988 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Hợi và Mậu Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1971 và Nữ 1988 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1971 có hợp với Nữ 1988 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1971 vợ sinh năm 1988 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Hợi vợ Mậu Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1988 và vợ 1971 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1988 chồng 1971 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1971 Nữ 1988 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Hợi và Mậu Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Hợi – 1971Nữ Mậu Thìn – 1988

Năm: Tân Hợi – 1971

Mệnh: Thoa Xuyến Kim

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Thìn => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Mậu => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Chấn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Mậu Thìn sinh năm 1988 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Mậu Thìn sinh năm 1988 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Mậu Thìn sinh năm 1988 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 như sau:

Nam sinh năm 1971 – Tân Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1969Hợi – Dậu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Hợi – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1974Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1975Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Hợi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1982Hợi – Tuất   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1971 – Tân Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1968Hợi – Thân   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1969Hợi – Dậu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1970Hợi – Tuất   => BìnhTân – Canh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1972Hợi – Tý   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1973Hợi – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1974Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1975Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Hợi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Hợi – Tỵ   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1978Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1979Hợi – Mùi   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1980Hợi – Thân   => Lục hạiTân – Canh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1981Hợi – Dậu   => BìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1982Hợi – Tuất   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Hợi – Tý   => BìnhTân – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1985Hợi – Sửu   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1986Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1988 – Mậu Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1973Thìn – Sửu   => Lục pháMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1978Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1979Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1981Thìn – Dậu   => Lục hợpMậu – Tân   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1982Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1990Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1988 – Mậu Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1973Thìn – Sửu   => Lục pháMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1974Thìn – Dần   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1975Thìn – Mão   => Lục hạiMậu – Ất   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1977Thìn – Tỵ   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1978Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1979Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1980Thìn – Thân   => Tam hợpMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1981Thìn – Dậu   => Lục hợpMậu – Tân   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1982Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1983Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1984Thìn – Tý   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1985Thìn – Sửu   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1986Thìn – Dần   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1987Thìn – Mão   => Lục hạiMậu – Đinh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1988Thìn – Thìn   => Tam hìnhMậu – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình5
1989Thìn – Tỵ   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1990Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1991Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Tân   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1992Thìn – Thân   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Tuất sinh năm 1970 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?