Nam Canh Tuất sinh năm 1970 Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Tuất sinh năm 1970 Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1970 có hợp với Nữ 1973 hay tuổi chồng 1970 có hợp với tuổi vợ 1973 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1970 và Nữ 1973 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Tuất và Quý Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1970 và Nữ 1973 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1970 có hợp với Nữ 1973 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1970 vợ sinh năm 1973 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Tuất vợ Quý Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1973 và vợ 1970 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1973 chồng 1970 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1970 Nữ 1973 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Tuất và Quý Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Tuất – 1970Nữ Quý Sửu – 1973

Năm: Canh Tuất – 1970

Mệnh: Thoa Xuyến Kim

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Sửu – 1973

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Tuất – Nữ Sửu => Tam hình 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Quý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 1/10 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 như sau:

Nam sinh năm 1970 – Canh Tuất: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1967Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1968Tuất – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1976Tuất – Thìn   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1970 – Canh Tuất: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1967Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1968Tuất – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1969Tuất – Dậu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1970Tuất – Tuất   => BìnhCanh – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1971Tuất – Hợi   => BìnhCanh – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1972Tuất – Tý   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1973Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Quý   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1974Tuất – Dần   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1975Tuất – Mão   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1976Tuất – Thìn   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1978Tuất – Ngọ   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1979Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1980Tuất – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1981Tuất – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1982Tuất – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1983Tuất – Hợi   => BìnhCanh – Quý   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1984Tuất – Tý   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1973 – Quý Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1973 – Quý Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1958Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1959Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1960Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1961Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1962Sửu – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1963Sửu – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1964Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1966Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1967Sửu – Mùi   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình5
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1973Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1976Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Nam Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Sửu sinh năm 1985 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?