Nam Canh Tuất sinh năm 1970 Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Tuất sinh năm 1970 Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1970 có hợp với Nữ 1966 hay tuổi chồng 1970 có hợp với tuổi vợ 1966 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1970 và Nữ 1966 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Tuất và Bính Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1970 và Nữ 1966 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1970 có hợp với Nữ 1966 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1970 vợ sinh năm 1966 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Tuất vợ Bính Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1966 và vợ 1970 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1966 chồng 1970 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1970 Nữ 1966 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Tuất và Bính Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Tuất – 1970Nữ Bính Ngọ – 1966

Năm: Canh Tuất – 1970

Mệnh: Thoa Xuyến Kim

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Bính Ngọ – 1966

Mệnh: Thiên Hà Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Tuất – Nữ Ngọ => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Bính => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Cấn => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Bính Ngọ sinh năm 1966 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Bính Ngọ sinh năm 1966 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Bính Ngọ sinh năm 1966 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 như sau:

Nam sinh năm 1970 – Canh Tuất: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1967Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1968Tuất – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1976Tuất – Thìn   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1970 – Canh Tuất: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1967Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1968Tuất – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1969Tuất – Dậu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1970Tuất – Tuất   => BìnhCanh – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1971Tuất – Hợi   => BìnhCanh – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1972Tuất – Tý   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1973Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Quý   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1974Tuất – Dần   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1975Tuất – Mão   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1976Tuất – Thìn   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1978Tuất – Ngọ   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1979Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1980Tuất – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1981Tuất – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1982Tuất – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1983Tuất – Hợi   => BìnhCanh – Quý   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1984Tuất – Tý   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1966 – Bính Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1971Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1966 – Bính Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1952Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1954Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1956Ngọ – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1957Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1959Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1960Ngọ – Tý   => Lục xungBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1963Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1964Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1968Ngọ – Thân   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1969Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1970Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không?