Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1957 có hợp với Nữ 1974 hay tuổi chồng 1957 có hợp với tuổi vợ 1974 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1957 và Nữ 1974 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Dậu và Giáp Dần có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1957 và Nữ 1974 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1957 có hợp với Nữ 1974 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1957 vợ sinh năm 1974 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Dậu vợ Giáp Dần có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1974 và vợ 1957 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1974 chồng 1957 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1957 Nữ 1974 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Dậu và Giáp Dần có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Dậu – 1957Nữ Giáp Dần – 1974

Năm: Đinh Dậu – 1957

Mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Giáp Dần – 1974

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Dậu – Nữ Dần => Tứ tuyệt 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Giáp => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Đoài => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Đinh Dậu sinh năm 1957 và Vợ Giáp Dần sinh năm 1974 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Dậu sinh năm 1957 và Vợ Giáp Dần sinh năm 1974 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Dậu sinh năm 1957 và Vợ Giáp Dần sinh năm 1974 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 như sau:

Nam sinh năm 1957 – Đinh Dậu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Dậu – Hợi   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1960Dậu – Tý   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1964Dậu – Thìn   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1965Dậu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1969Dậu – Dậu   => Tam hìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1972Dậu – Tý   => Lục pháĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1957 – Đinh Dậu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1952Dậu – Thìn   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc4
1953Dậu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1954Dậu – Ngọ   => BìnhĐinh – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1955Dậu – Mùi   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1956Dậu – Thân   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1957Dậu – Dậu   => Tam hìnhĐinh – Đinh   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1958Dậu – Tuất   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1959Dậu – Hợi   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1960Dậu – Tý   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1961Dậu – Sửu   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1962Dậu – Dần   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1963Dậu – Mão   => Lục xungĐinh – Quý   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1964Dậu – Thìn   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1965Dậu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1966Dậu – Ngọ   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1967Dậu – Mùi   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1968Dậu – Thân   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1969Dậu – Dậu   => Tam hìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1970Dậu – Tuất   => BìnhĐinh – Canh   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1971Dậu – Hợi   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1972Dậu – Tý   => Lục pháĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1974 – Giáp Dần: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1962Dần – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1966Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1974 – Giáp Dần: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1960Dần – Tý   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1961Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1962Dần – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1963Dần – Mão   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1964Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1966Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1967Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1968Dần – Thân   => Lục xungGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1970Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1975Dần – Mão   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1976Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1979Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Nam Giáp Dần sinh năm 1974 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Sửu sinh năm 1985 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?