Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 Nữ Tân Mão sinh năm 1951 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 Nữ Tân Mão sinh năm 1951 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1954 có hợp với Nữ 1951 hay tuổi chồng 1954 có hợp với tuổi vợ 1951 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1954 và Nữ 1951 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Ngọ và Tân Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1954 và Nữ 1951 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1954 có hợp với Nữ 1951 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1954 vợ sinh năm 1951 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Ngọ vợ Tân Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1951 và vợ 1954 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1951 chồng 1954 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1954 Nữ 1951 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Ngọ và Tân Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Tân Mão sinh năm 1951 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Ngọ – 1954Nữ Tân Mão – 1951

Năm: Giáp Ngọ – 1954

Mệnh: Sa Trung Kim

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Tân Mão – 1951

Mệnh: Tùng Bách Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Ngọ – Nữ Mão => Lục phá 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Tân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 1/10 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Tân Mão sinh năm 1951 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Tân Mão sinh năm 1951 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Tân Mão sinh năm 1951 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Tân Mão sinh năm 1951 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Tân Mão sinh năm 1951 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Tân Mão sinh năm 1951 như sau:

Nam sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1952Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc7
Phân tích Nam sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1949Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1950Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1951Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1952Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1954Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1956Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1957Ngọ – Dậu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1959Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1960Ngọ – Tý   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1963Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1964Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc7
1968Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1969Ngọ – Dậu   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
Nữ sinh năm 1951 – Tân Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1939Mão – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1948Mão – Tý   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1949Mão – Sửu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1953Mão – Tỵ   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1951 – Tân Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1936Mão – Tý   => Tam hìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1937Mão – Sửu   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1938Mão – Dần   => BìnhTân – Mậu   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1939Mão – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1940Mão – Thìn   => Lục hạiTân – Canh   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1941Mão – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1942Mão – Ngọ   => Lục pháTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1943Mão – Mùi   => Tân – Quý   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1944Mão – Thân   => Tứ tuyệtTân – Giáp   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1945Mão – Dậu   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1946Mão – Tuất   => Lục hợpTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1947Mão – Hợi   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1948Mão – Tý   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1949Mão – Sửu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1950Mão – Dần   => BìnhTân – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1951Mão – Mão   => BìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1952Mão – Thìn   => Lục hạiTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Mão – Tỵ   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1954Mão – Ngọ   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1955Mão – Mùi   => Tân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh2
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Nam Tân Mão sinh năm 1951 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không?