Nam Ất Dậu sinh năm 2005 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?

Nam Ất Dậu sinh năm 2005 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 2005 có hợp với Nữ 2003 hay tuổi chồng 2005 có hợp với tuổi vợ 2003 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 2005 và Nữ 2003 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Ất Dậu và Quý Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 2005 và Nữ 2003 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 2005 có hợp với Nữ 2003 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 2005 vợ sinh năm 2003 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Dậu vợ Quý Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2003 và vợ 2005 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2003 chồng 2005 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 2005 Nữ 2003 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Dậu và Quý Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp nhau hay không?

Nam Ất Dậu – 2005Nữ Quý Mùi – 2003

Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Mùi – 2003

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Dậu – Nữ Mùi => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Ất – Nữ Quý => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Tốn – Nữ Ly => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 9/10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Dậu sinh năm 2005 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 như sau:

Nam sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
2003Dậu – Mùi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
2004Dậu – Thân   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2012Dậu – Thìn   => Lục hợpẤt – Nhâm   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
2013Dậu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Quý   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
2015Dậu – Mùi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
2000Dậu – Thìn   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc6
2001Dậu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
2002Dậu – Ngọ   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
2003Dậu – Mùi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
2004Dậu – Thân   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2005Dậu – Dậu   => Tam hìnhẤt – Ất   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
2006Dậu – Tuất   => BìnhẤt – Bính   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
2007Dậu – Hợi   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình6
2008Dậu – Tý   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
2009Dậu – Sửu   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
2010Dậu – Dần   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
2011Dậu – Mão   => Lục xungẤt – Tân   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
2012Dậu – Thìn   => Lục hợpẤt – Nhâm   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
2013Dậu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Quý   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
2014Dậu – Ngọ   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
2015Dậu – Mùi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
2016Dậu – Thân   => BìnhẤt – Bính   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
2017Dậu – Dậu   => Tam hìnhẤt – Đinh   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
2018Dậu – Tuất   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
2019Dậu – Hợi   => BìnhẤt – Kỷ   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
2020Dậu – Tý   => Lục pháẤt – Canh   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1988Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
2005Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1988Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1989Mùi – Tỵ   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1991Mùi – Mùi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1992Mùi – Thân   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1993Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1994Mùi – Tuất   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1997Mùi – Sửu   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1998Mùi – Dần   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1999Mùi – Mão   => Quý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc2
2000Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình5
2001Mùi – Tỵ   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2002Mùi – Ngọ   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
2003Mùi – Mùi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
2004Mùi – Thân   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
2005Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
2006Mùi – Tuất   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
2007Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
2008Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Ất Dậu sinh năm 2005 và Nữ Nam Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không?