Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?

Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 2002 có hợp với Nữ 1997 hay tuổi chồng 2002 có hợp với tuổi vợ 1997 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 2002 và Nữ 1997 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Nhâm Ngọ và Đinh Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 2002 và Nữ 1997 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 2002 có hợp với Nữ 1997 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 2002 vợ sinh năm 1997 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Nhâm Ngọ vợ Đinh Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1997 và vợ 2002 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1997 chồng 2002 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 2002 Nữ 1997 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Nhâm Ngọ và Đinh Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp nhau hay không?

Nam Nhâm Ngọ – 2002Nữ Đinh Sửu – 1997

Năm: Nhâm Ngọ – 2002

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Đinh Sửu – 1997

Mệnh: Giảm Hạ Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Ngọ – Nữ Sửu => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Nhâm – Nữ Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Nhâm Ngọ sinh năm 2002 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Nhâm Ngọ sinh năm 2002 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Nhâm Ngọ sinh năm 2002 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Nhâm Ngọ sinh năm 2002 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 như sau:

Nam sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
2004Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
2005Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
2010Ngọ – Dần   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhKim – Kim   => Bình8
2017Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1997Ngọ – Sửu   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1998Ngọ – Dần   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1999Ngọ – Mão   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
2000Ngọ – Thìn   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
2001Ngọ – Tỵ   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
2002Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhNhâm – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
2003Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
2004Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
2005Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
2006Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
2007Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
2008Ngọ – Tý   => Lục xungNhâm – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
2009Ngọ – Sửu   => Lục hạiNhâm – Kỷ   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
2010Ngọ – Dần   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhKim – Kim   => Bình8
2011Ngọ – Mão   => Lục pháNhâm – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
2012Ngọ – Thìn   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
2013Ngọ – Tỵ   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
2014Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
2015Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Ất   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
2016Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
2017Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1983Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1985Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1986Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1987Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1989Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1990Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Canh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh5
1991Sửu – Mùi   => Lục xungĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1992Sửu – Thân   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1993Sửu – Dậu   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1994Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1995Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1997Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1998Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
2001Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
2002Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 và Nữ Nam Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Mùi sinh năm 1991 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?