Nam Canh Thìn sinh năm 2000 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Thìn sinh năm 2000 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 2000 có hợp với Nữ 1997 hay tuổi chồng 2000 có hợp với tuổi vợ 1997 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 2000 và Nữ 1997 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Thìn và Đinh Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 2000 và Nữ 1997 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 2000 có hợp với Nữ 1997 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 2000 vợ sinh năm 1997 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Thìn vợ Đinh Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1997 và vợ 2000 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1997 chồng 2000 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 2000 Nữ 1997 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Thìn và Đinh Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Thìn sinh năm 2000 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Thìn – 2000Nữ Đinh Sửu – 1997

Năm: Canh Thìn – 2000

Mệnh: Bạch Lạp Kim

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Đinh Sửu – 1997

Mệnh: Giảm Hạ Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Sửu => Lục phá 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Đinh => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Chấn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Canh Thìn sinh năm 2000 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Thìn sinh năm 2000 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Thìn sinh năm 2000 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Thìn sinh năm 2000 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Thìn sinh năm 2000 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Thìn sinh năm 2000 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 như sau:

Nam sinh năm 2000 – Canh Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1997Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1998Thìn – Dần   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
2005Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
2006Thìn – Tuất   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
2007Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
2012Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
2015Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 2000 – Canh Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1995Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1996Thìn – Tý   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1997Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1998Thìn – Dần   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1999Thìn – Mão   => Lục hạiCanh – Kỷ   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2000Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Canh   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc2
2001Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Tân   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
2002Thìn – Ngọ   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2003Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Quý   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình5
2004Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
2005Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
2006Thìn – Tuất   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
2007Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
2008Thìn – Tý   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
2009Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Kỷ   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc1
2010Thìn – Dần   => BìnhCanh – Canh   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
2011Thìn – Mão   => Lục hạiCanh – Tân   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
2012Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
2013Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Quý   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
2014Thìn – Ngọ   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
2015Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1983Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1985Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1986Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1987Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1989Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1990Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Canh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh5
1991Sửu – Mùi   => Lục xungĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1992Sửu – Thân   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1993Sửu – Dậu   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1994Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1995Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1997Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1998Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
2001Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
2002Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Thìn sinh năm 2000 và Nữ Nam Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Mùi sinh năm 1955 Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp với nhau hay không?