Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không?

Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1999 có hợp với Nữ 1994 hay tuổi chồng 1999 có hợp với tuổi vợ 1994 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1999 và Nữ 1994 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Kỷ Mão và Giáp Tuất có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1999 và Nữ 1994 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1999 có hợp với Nữ 1994 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1999 vợ sinh năm 1994 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Mão vợ Giáp Tuất có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1994 và vợ 1999 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1994 chồng 1999 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1999 Nữ 1994 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Kỷ Mão và Giáp Tuất có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp nhau hay không?

Nam Kỷ Mão – 1999Nữ Giáp Tuất – 1994

Năm: Kỷ Mão – 1999

Mệnh: Thành Đầu Thổ

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Giáp Tuất – 1994

Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Tuất => Lục hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Kỷ – Nữ Giáp => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Ly => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Kỷ Mão sinh năm 1999 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Kỷ Mão sinh năm 1999 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Kỷ Mão sinh năm 1999 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 như sau:

Nam sinh năm 1999 – Kỷ Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1994Mão – Tuất   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc8
1995Mão – Hợi   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1997Mão – Sửu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Mão – Dần   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2001Mão – Tỵ   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2006Mão – Tuất   => Lục hợpKỷ – Bính   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
2007Mão – Hợi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1999 – Kỷ Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1994Mão – Tuất   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc8
1995Mão – Hợi   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1996Mão – Tý   => Tam hìnhKỷ – Bính   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1997Mão – Sửu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Mão – Dần   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1999Mão – Mão   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2000Mão – Thìn   => Lục hạiKỷ – Canh   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh5
2001Mão – Tỵ   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2002Mão – Ngọ   => Lục pháKỷ – Nhâm   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
2003Mão – Mùi   => Kỷ – Quý   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc2
2004Mão – Thân   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
2005Mão – Dậu   => Lục xungKỷ – Ất   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc0
2006Mão – Tuất   => Lục hợpKỷ – Bính   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
2007Mão – Hợi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
2008Mão – Tý   => Tam hìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2009Mão – Sửu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
2010Mão – Dần   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
2011Mão – Mão   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2012Mão – Thìn   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc3
2013Mão – Tỵ   => BìnhKỷ – Quý   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình4
2014Mão – Ngọ   => Lục pháKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1994 – Giáp Tuất: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1986Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1987Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1988Tuất – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1989Tuất – Tỵ   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1996Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1999Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc8
Phân tích Nữ sinh năm 1994 – Giáp Tuất: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1980Tuất – Thân   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1981Tuất – Dậu   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1982Tuất – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1983Tuất – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1984Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc1
1986Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1987Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1988Tuất – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1989Tuất – Tỵ   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1990Tuất – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1991Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình6
1992Tuất – Thân   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1993Tuất – Dậu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1994Tuất – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1995Tuất – Hợi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1996Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1997Tuất – Sửu   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1998Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1999Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc8
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 và Nữ Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 Nữ Mậu Tuất sinh năm 1958 có hợp với nhau hay không?