Nam Mậu Dần sinh năm 1998 Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Dần sinh năm 1998 Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1998 có hợp với Nữ 1994 hay tuổi chồng 1998 có hợp với tuổi vợ 1994 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1998 và Nữ 1994 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Dần và Giáp Tuất có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1998 và Nữ 1994 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1998 có hợp với Nữ 1994 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1998 vợ sinh năm 1994 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Dần vợ Giáp Tuất có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1994 và vợ 1998 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1994 chồng 1998 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1998 Nữ 1994 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Dần và Giáp Tuất có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Dần – 1998Nữ Giáp Tuất – 1994

Năm: Mậu Dần – 1998

Mệnh: Thành Đầu Thổ

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Giáp Tuất – 1994

Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Tuất => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Giáp => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Ly => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Mậu Dần sinh năm 1998 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Dần sinh năm 1998 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Dần sinh năm 1998 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 như sau:

Nam sinh năm 1998 – Mậu Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1993Dần – Dậu   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Dần – Thìn   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Dần – Tỵ   => Lục hạiMậu – Tân   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2008Dần – Tý   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2009Dần – Sửu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2010Dần – Dần   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1998 – Mậu Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1993Dần – Dậu   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1994Dần – Tuất   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1995Dần – Hợi   => Lục hợpMậu – Ất   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
1996Dần – Tý   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1997Dần – Sửu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1998Dần – Dần   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1999Dần – Mão   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
2000Dần – Thìn   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Dần – Tỵ   => Lục hạiMậu – Tân   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2002Dần – Ngọ   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2003Dần – Mùi   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
2004Dần – Thân   => Lục xungMậu – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc0
2005Dần – Dậu   => Tứ tuyệtMậu – Ất   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
2006Dần – Tuất   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
2007Dần – Hợi   => Lục hợpMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2008Dần – Tý   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2009Dần – Sửu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2010Dần – Dần   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2011Dần – Mão   => BìnhMậu – Tân   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2012Dần – Thìn   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
2013Dần – Tỵ   => Lục hạiMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1994 – Giáp Tuất: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1986Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1987Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1988Tuất – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1989Tuất – Tỵ   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1996Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1999Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc8
Phân tích Nữ sinh năm 1994 – Giáp Tuất: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1980Tuất – Thân   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1981Tuất – Dậu   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1982Tuất – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1983Tuất – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1984Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc1
1986Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1987Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1988Tuất – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1989Tuất – Tỵ   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1990Tuất – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1991Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình6
1992Tuất – Thân   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1993Tuất – Dậu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1994Tuất – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1995Tuất – Hợi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1996Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1997Tuất – Sửu   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1998Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1999Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc8
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?