Nam Ất Hợi sinh năm 1995 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?

Nam Ất Hợi sinh năm 1995 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1995 có hợp với Nữ 2003 hay tuổi chồng 1995 có hợp với tuổi vợ 2003 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1995 và Nữ 2003 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Ất Hợi và Quý Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1995 và Nữ 2003 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1995 có hợp với Nữ 2003 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1995 vợ sinh năm 2003 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Hợi vợ Quý Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2003 và vợ 1995 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2003 chồng 1995 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1995 Nữ 2003 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Hợi và Quý Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp nhau hay không?

Nam Ất Hợi – 1995Nữ Quý Mùi – 2003

Năm: Ất Hợi – 1995

Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Mùi – 2003

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Mùi => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Ất – Nữ Quý => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Ly => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Ất Hợi sinh năm 1995 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Hợi sinh năm 1995 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Hợi sinh năm 1995 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 như sau:

Nam sinh năm 1995 – Ất Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1999Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2003Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
2010Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1995 – Ất Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Hợi – Thân   => Lục hạiẤt – Nhâm   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1993Hợi – Dậu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1994Hợi – Tuất   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1995Hợi – Hợi   => Tam hìnhẤt – Ất   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1996Hợi – Tý   => BìnhẤt – Bính   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1997Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1998Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1999Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2001Hợi – Tỵ   => Lục xungẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
2002Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
2003Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
2004Hợi – Thân   => Lục hạiẤt – Giáp   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
2005Hợi – Dậu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2006Hợi – Tuất   => BìnhẤt – Bính   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2007Hợi – Hợi   => Tam hìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2008Hợi – Tý   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
2009Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
2010Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1988Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
2005Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1988Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1989Mùi – Tỵ   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1991Mùi – Mùi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1992Mùi – Thân   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1993Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1994Mùi – Tuất   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1997Mùi – Sửu   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1998Mùi – Dần   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1999Mùi – Mão   => Quý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc2
2000Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình5
2001Mùi – Tỵ   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2002Mùi – Ngọ   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
2003Mùi – Mùi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
2004Mùi – Thân   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
2005Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
2006Mùi – Tuất   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
2007Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
2008Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Ất Hợi sinh năm 1995 và Nữ Nam Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Mão sinh năm 1975 Nữ Ất Mão sinh năm 1975 có hợp với nhau hay không?