Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không?

Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1992 có hợp với Nữ 2000 hay tuổi chồng 1992 có hợp với tuổi vợ 2000 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1992 và Nữ 2000 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Nhâm Thân và Canh Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1992 và Nữ 2000 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1992 có hợp với Nữ 2000 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1992 vợ sinh năm 2000 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Nhâm Thân vợ Canh Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2000 và vợ 1992 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2000 chồng 1992 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1992 Nữ 2000 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Nhâm Thân và Canh Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp nhau hay không?

Nam Nhâm Thân – 1992Nữ Canh Thìn – 2000

Năm: Nhâm Thân – 1992

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Canh Thìn – 2000

Mệnh: Bạch Lạp Kim

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Thìn => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Nhâm – Nữ Canh => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Càn => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 9/10 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 như sau:

Nam sinh năm 1992 – Nhâm Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1991Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1996Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2005Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1992 – Nhâm Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Thân – Mão   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1991Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1994Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1995Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1996Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1997Thân – Sửu   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1998Thân – Dần   => Lục xungNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1999Thân – Mão   => Tứ tuyệtNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
2000Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2002Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2003Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
2004Thân – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
2005Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2006Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
2007Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 2000 – Canh Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1992Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Quý   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1995Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1998Thìn – Dần   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
2001Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2004Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 2000 – Canh Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1985Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1986Thìn – Dần   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1987Thìn – Mão   => Lục hạiCanh – Đinh   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1988Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1990Thìn – Ngọ   => BìnhCanh – Canh   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Quý   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1994Thìn – Tuất   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1995Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1996Thìn – Tý   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1997Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1998Thìn – Dần   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1999Thìn – Mão   => Lục hạiCanh – Kỷ   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh5
2000Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Canh   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc2
2001Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2002Thìn – Ngọ   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
2003Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Quý   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
2004Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
2005Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Nam Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không?