Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp với nhau hay không?

Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1992 có hợp với Nữ 1995 hay tuổi chồng 1992 có hợp với tuổi vợ 1995 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1992 và Nữ 1995 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Nhâm Thân và Ất Hợi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1992 và Nữ 1995 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1992 có hợp với Nữ 1995 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1992 vợ sinh năm 1995 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Nhâm Thân vợ Ất Hợi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1995 và vợ 1992 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1995 chồng 1992 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1992 Nữ 1995 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Nhâm Thân và Ất Hợi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp nhau hay không?

Nam Nhâm Thân – 1992Nữ Ất Hợi – 1995

Năm: Nhâm Thân – 1992

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Ất Hợi – 1995

Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Hợi => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Nhâm – Nữ Ất => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 1/10 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Ất Hợi sinh năm 1995 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Ất Hợi sinh năm 1995 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Ất Hợi sinh năm 1995 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 như sau:

Nam sinh năm 1992 – Nhâm Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1991Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1996Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2005Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1992 – Nhâm Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Thân – Mão   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1991Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1994Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1995Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1996Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1997Thân – Sửu   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1998Thân – Dần   => Lục xungNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1999Thân – Mão   => Tứ tuyệtNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
2000Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2002Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2003Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
2004Thân – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
2005Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2006Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
2007Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1995 – Ất Hợi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1988Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1997Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1999Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1995 – Ất Hợi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1980Hợi – Thân   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1981Hợi – Dậu   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1982Hợi – Tuất   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1984Hợi – Tý   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1985Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1986Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1987Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1988Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1989Hợi – Tỵ   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1992Hợi – Thân   => Lục hạiẤt – Nhâm   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1993Hợi – Dậu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1994Hợi – Tuất   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhThủy – Kim   => Tương Sinh5
1995Hợi – Hợi   => Tam hìnhẤt – Ất   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1996Hợi – Tý   => BìnhẤt – Bính   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh6
1997Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1999Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
2000Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Nam Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Ngọ sinh năm 1990 Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp với nhau hay không?