Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1988 có hợp với Nữ 1991 hay tuổi chồng 1988 có hợp với tuổi vợ 1991 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1988 và Nữ 1991 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Thìn và Tân Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1988 và Nữ 1991 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1988 có hợp với Nữ 1991 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1988 vợ sinh năm 1991 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Thìn vợ Tân Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1991 và vợ 1988 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1991 chồng 1988 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1988 Nữ 1991 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Thìn và Tân Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Thìn – 1988Nữ Tân Mùi – 1991

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Tân Mùi – 1991

Mệnh: Lộ Bàng Thổ

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Mùi => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Tân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 như sau:

Nam sinh năm 1988 – Mậu Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Thìn – Dần   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1994Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1995Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Ất   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
2003Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1988 – Mậu Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1983Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1984Thìn – Tý   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1985Thìn – Sửu   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1986Thìn – Dần   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1987Thìn – Mão   => Lục hạiMậu – Đinh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1988Thìn – Thìn   => Tam hìnhMậu – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình5
1989Thìn – Tỵ   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1990Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1991Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Tân   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1992Thìn – Thân   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1994Thìn – Tuất   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1995Thìn – Hợi   => BìnhMậu – Ất   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1996Thìn – Tý   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1997Thìn – Sửu   => Lục pháMậu – Đinh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1998Thìn – Dần   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1999Thìn – Mão   => Lục hạiMậu – Kỷ   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
2000Thìn – Thìn   => Tam hìnhMậu – Canh   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
2001Thìn – Tỵ   => BìnhMậu – Tân   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
2002Thìn – Ngọ   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
2003Thìn – Mùi   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1991 – Tân Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Mùi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992Mùi – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1991 – Tân Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Mùi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1977Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1979Mùi – Mùi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1980Mùi – Thân   => BìnhTân – Canh   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1981Mùi – Dậu   => BìnhTân – Tân   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1982Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Nhâm   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc1
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1984Mùi – Tý   => Lục hạiTân – Giáp   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1985Mùi – Sửu   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình5
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1987Mùi – Mão   => Tân – Đinh   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc2
1988Mùi – Thìn   => BìnhTân – Mậu   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Mùi – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1992Mùi – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1994Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Nam Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 có hợp với nhau hay không?