Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Bính Dần sinh năm 1986 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Bính Dần sinh năm 1986 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1987 có hợp với Nữ 1986 hay tuổi chồng 1987 có hợp với tuổi vợ 1986 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1987 và Nữ 1986 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Mão và Bính Dần có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1987 và Nữ 1986 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1987 có hợp với Nữ 1986 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1987 vợ sinh năm 1986 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Mão vợ Bính Dần có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1986 và vợ 1987 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1986 chồng 1987 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1987 Nữ 1986 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Mão và Bính Dần có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Bính Dần sinh năm 1986 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Mão – 1987Nữ Bính Dần – 1986

Năm: Đinh Mão – 1987

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Bính Dần – 1986

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Dần => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Bính => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Tốn – Nữ Khảm => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Hỏa => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Bính Dần sinh năm 1986 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Bính Dần sinh năm 1986 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Bính Dần sinh năm 1986 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Bính Dần sinh năm 1986 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Bính Dần sinh năm 1986 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Bính Dần sinh năm 1986 như sau:

Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1986Mão – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1994Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1995Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1998Mão – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc4
1983Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1984Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1986Mão – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1987Mão – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1988Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Mậu   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1990Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1991Mão – Mùi   => Đinh – Tân   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc2
1992Mão – Thân   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1993Mão – Dậu   => Lục xungĐinh – Quý   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc0
1994Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1995Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1996Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Bính   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1997Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1998Mão – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1999Mão – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
2000Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Canh   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
2001Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
2002Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1986 – Bính Dần: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1979Dần – Mùi   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1987Dần – Mão   => BìnhBính – Đinh   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1988Dần – Thìn   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1990Dần – Ngọ   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1991Dần – Mùi   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc7
Phân tích Nữ sinh năm 1986 – Bính Dần: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1971Dần – Hợi   => Lục hợpBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1972Dần – Tý   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1973Dần – Sửu   => BìnhBính – Quý   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1974Dần – Dần   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1975Dần – Mão   => BìnhBính – Ất   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1976Dần – Thìn   => BìnhBính – Bính   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiBính – Đinh   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1979Dần – Mùi   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1980Dần – Thân   => Lục xungBính – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1982Dần – Tuất   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1983Dần – Hợi   => Lục hợpBính – Quý   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1984Dần – Tý   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1985Dần – Sửu   => BìnhBính – Ất   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1986Dần – Dần   => BìnhBính – Bính   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1987Dần – Mão   => BìnhBính – Đinh   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1988Dần – Thìn   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1989Dần – Tỵ   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1990Dần – Ngọ   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1991Dần – Mùi   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Nam Bính Dần sinh năm 1986 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Mão sinh năm 1975 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?