Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1984 có hợp với Nữ 2004 hay tuổi chồng 1984 có hợp với tuổi vợ 2004 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1984 và Nữ 2004 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Tý và Giáp Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1984 và Nữ 2004 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1984 có hợp với Nữ 2004 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1984 vợ sinh năm 2004 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Tý vợ Giáp Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2004 và vợ 1984 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2004 chồng 1984 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1984 Nữ 2004 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Tý và Giáp Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Tý – 1984Nữ Giáp Thân – 2004

Năm: Giáp Tý – 1984

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Giáp Thân – 2004

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam – Nữ Thân => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Giáp => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Khảm => Hoạ Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 như sau:

Nam sinh năm 1984 – Giáp Tý: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992 – Thân   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1996 – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1999 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1984 – Giáp Tý: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1980 – Thân   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1981 – Dậu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1985 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1986 – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1987 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1988 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989 – Tỵ   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1990 – Ngọ   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1991 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1992 – Thân   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1993 – Dậu   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1994 – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1995 – Hợi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1996 – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1997 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1998 – Dần   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1999 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1996Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1997Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2002Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2005Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2006Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1990Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình4
1991Thân – Mùi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Thân – Thân   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1993Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1994Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1995Thân – Hợi   => Lục hạiGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1996Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1997Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Thân – Dần   => Lục xungGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc0
1999Thân – Mão   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
2000Thân – Thìn   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
2002Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2003Thân – Mùi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
2004Thân – Thân   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2005Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2006Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2007Thân – Hợi   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
2008Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
2009Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Nam Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Đinh Tỵ sinh năm 1977 có hợp với nhau hay không?