Nam Canh Thân sinh năm 1980 Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Thân sinh năm 1980 Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1980 có hợp với Nữ 1995 hay tuổi chồng 1980 có hợp với tuổi vợ 1995 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1980 và Nữ 1995 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Thân và Ất Hợi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1980 và Nữ 1995 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1980 có hợp với Nữ 1995 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1980 vợ sinh năm 1995 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Thân vợ Ất Hợi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1995 và vợ 1980 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1995 chồng 1980 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1980 Nữ 1995 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Thân và Ất Hợi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Thân – 1980Nữ Ất Hợi – 1995

Năm: Canh Thân – 1980

Mệnh: Thạch Lựu Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Ất Hợi – 1995

Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Hợi => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Ất => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Canh Thân sinh năm 1980 và Vợ Ất Hợi sinh năm 1995 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Thân sinh năm 1980 và Vợ Ất Hợi sinh năm 1995 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Thân sinh năm 1980 và Vợ Ất Hợi sinh năm 1995 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 như sau:

Nam sinh năm 1980 – Canh Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1992Thân – Thân   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1980 – Canh Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Thân – Thìn   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1979Thân – Mùi   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1980Thân – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1981Thân – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1984Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1985Thân – Sửu   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1986Thân – Dần   => Lục xungCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1987Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1988Thân – Thìn   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1990Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1991Thân – Mùi   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1992Thân – Thân   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Thân – Dậu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1994Thân – Tuất   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1995Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1995 – Ất Hợi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1988Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1997Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1999Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1995 – Ất Hợi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1980Hợi – Thân   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1981Hợi – Dậu   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1982Hợi – Tuất   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1984Hợi – Tý   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1985Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1986Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1987Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1988Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1989Hợi – Tỵ   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1992Hợi – Thân   => Lục hạiẤt – Nhâm   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1993Hợi – Dậu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1994Hợi – Tuất   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhThủy – Kim   => Tương Sinh5
1995Hợi – Hợi   => Tam hìnhẤt – Ất   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1996Hợi – Tý   => BìnhẤt – Bính   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh6
1997Hợi – Sửu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Hợi – Dần   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1999Hợi – Mão   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
2000Hợi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Nam Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không?