Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không?

Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1979 có hợp với Nữ 1987 hay tuổi chồng 1979 có hợp với tuổi vợ 1987 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1979 và Nữ 1987 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Kỷ Mùi và Đinh Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1979 và Nữ 1987 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1979 có hợp với Nữ 1987 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1979 vợ sinh năm 1987 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Mùi vợ Đinh Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1987 và vợ 1979 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1987 chồng 1979 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1979 Nữ 1987 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Kỷ Mùi và Đinh Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp nhau hay không?

Nam Kỷ Mùi – 1979Nữ Đinh Mão – 1987

Năm: Kỷ Mùi – 1979

Mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Đinh Mão – 1987

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Mùi – Nữ Mão => /2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Kỷ – Nữ Đinh => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Khôn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Hỏa => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng Kỷ Mùi sinh năm 1979 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Kỷ Mùi sinh năm 1979 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Kỷ Mùi sinh năm 1979 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Kỷ Mùi sinh năm 1979 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 như sau:

Nam sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1977Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1980Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1986Mùi – Dần   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1988Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1989Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1994Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1974Mùi – Dần   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1975Mùi – Mão   => Kỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc0
1976Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1977Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1979Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1980Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1982Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1984Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1985Mùi – Sửu   => Lục xungKỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1986Mùi – Dần   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1987Mùi – Mão   => Kỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1988Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1989Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Canh   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1991Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1992Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1993Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1994Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Mão – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1977Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1987 – Đinh Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1973Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1974Mão – Dần   => BìnhĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1975Mão – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1977Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1978Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1979Mão – Mùi   => Đinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Mão – Thân   => Tứ tuyệtĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1981Mão – Dậu   => Lục xungĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1982Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1983Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1984Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1986Mão – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1987Mão – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1988Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1990Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1991Mão – Mùi   => Đinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1992Mão – Thân   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 và Nữ Nam Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?