Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1978 có hợp với Nữ 1989 hay tuổi chồng 1978 có hợp với tuổi vợ 1989 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1978 và Nữ 1989 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Ngọ và Kỷ Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1978 và Nữ 1989 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1978 có hợp với Nữ 1989 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1978 vợ sinh năm 1989 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Ngọ vợ Kỷ Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1989 và vợ 1978 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1989 chồng 1978 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1978 Nữ 1989 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Ngọ và Kỷ Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Ngọ – 1978Nữ Kỷ Tỵ – 1989

Năm: Mậu Ngọ – 1978

Mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Kỷ Tỵ – 1989

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Ngọ – Nữ Tỵ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Kỷ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Tốn – Nữ Tốn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Mộc => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Mậu Ngọ sinh năm 1978 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Ngọ sinh năm 1978 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Ngọ sinh năm 1978 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Ngọ sinh năm 1978 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 như sau:

Nam sinh năm 1978 – Mậu Ngọ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1979Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1980Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1986Ngọ – Dần   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1988Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1989Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1978 – Mậu Ngọ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1973Ngọ – Sửu   => Lục hạiMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1974Ngọ – Dần   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1975Ngọ – Mão   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1976Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1978Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhMậu – Mậu   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1979Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1980Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1981Ngọ – Dậu   => BìnhMậu – Tân   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1982Ngọ – Tuất   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1983Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1984Ngọ – Tý   => Lục xungMậu – Giáp   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc0
1985Ngọ – Sửu   => Lục hạiMậu – Ất   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1986Ngọ – Dần   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1987Ngọ – Mão   => Lục pháMậu – Đinh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1988Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1989Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1990Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhMậu – Canh   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1991Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Tân   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1992Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1993Ngọ – Dậu   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
Nữ sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1987Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1991Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1974Tỵ – Dần   => Lục hạiKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1975Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Ất   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1976Tỵ – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1977Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1980Tỵ – Thân   => Lục hợpKỷ – Canh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1983Tỵ – Hợi   => Lục xungKỷ – Quý   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1987Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1988Tỵ – Thìn   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1994Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 và Nữ Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?