Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1977 có hợp với Nữ 1991 hay tuổi chồng 1977 có hợp với tuổi vợ 1991 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1977 và Nữ 1991 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Tỵ và Tân Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1977 và Nữ 1991 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1977 có hợp với Nữ 1991 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1977 vợ sinh năm 1991 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Tỵ vợ Tân Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1991 và vợ 1977 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1991 chồng 1977 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1977 Nữ 1991 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Tỵ và Tân Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Tỵ – 1977Nữ Tân Mùi – 1991

Năm: Đinh Tỵ – 1977

Mệnh: Sa Trung Thổ

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Tân Mùi – 1991

Mệnh: Lộ Bàng Thổ

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Tỵ – Nữ Mùi => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Tân => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Càn => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 như sau:

Nam sinh năm 1977 – Đinh Tỵ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1982Tỵ – Tuất   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1987Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1977 – Đinh Tỵ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1973Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1974Tỵ – Dần   => Lục hạiĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1975Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1976Tỵ – Thìn   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Tỵ – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1980Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1982Tỵ – Tuất   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1983Tỵ – Hợi   => Lục xungĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1984Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1988Tỵ – Thìn   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
Nữ sinh năm 1991 – Tân Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Mùi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992Mùi – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1991 – Tân Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Mùi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1977Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1979Mùi – Mùi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1980Mùi – Thân   => BìnhTân – Canh   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1981Mùi – Dậu   => BìnhTân – Tân   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1982Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Nhâm   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc1
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1984Mùi – Tý   => Lục hạiTân – Giáp   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1985Mùi – Sửu   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình5
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1987Mùi – Mão   => Tân – Đinh   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc2
1988Mùi – Thìn   => BìnhTân – Mậu   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Mùi – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1992Mùi – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1994Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Nam Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 Nữ Mậu Dần sinh năm 1998 có hợp với nhau hay không?