Nam Ất Mão sinh năm 1975 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?

Nam Ất Mão sinh năm 1975 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1975 có hợp với Nữ 1997 hay tuổi chồng 1975 có hợp với tuổi vợ 1997 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1975 và Nữ 1997 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Ất Mão và Đinh Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1975 và Nữ 1997 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1975 có hợp với Nữ 1997 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1975 vợ sinh năm 1997 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Mão vợ Đinh Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1997 và vợ 1975 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1997 chồng 1975 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1975 Nữ 1997 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Mão và Đinh Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Ất Mão sinh năm 1975 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp nhau hay không?

Nam Ất Mão – 1975Nữ Đinh Sửu – 1997

Năm: Ất Mão – 1975

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Đinh Sửu – 1997

Mệnh: Giảm Hạ Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Sửu => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Ất – Nữ Đinh => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Thủy => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Ất Mão sinh năm 1975 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Mão sinh năm 1975 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Mão sinh năm 1975 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Mão sinh năm 1975 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Mão sinh năm 1975 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Mão sinh năm 1975 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 như sau:

Nam sinh năm 1975 – Ất Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Mão – Tý   => Tam hìnhẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1973Mão – Sửu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1975Mão – Mão   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1982Mão – Tuất   => Lục hợpẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1983Mão – Hợi   => Tam hợpẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1984Mão – Tý   => Tam hìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1987Mão – Mão   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1975 – Ất Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1970Mão – Tuất   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc6
1971Mão – Hợi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1972Mão – Tý   => Tam hìnhẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1973Mão – Sửu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1974Mão – Dần   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1975Mão – Mão   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1976Mão – Thìn   => Lục hạiẤt – Bính   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc1
1977Mão – Tỵ   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1978Mão – Ngọ   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1979Mão – Mùi   => Ất – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc0
1980Mão – Thân   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1981Mão – Dậu   => Lục xungẤt – Tân   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1982Mão – Tuất   => Lục hợpẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1983Mão – Hợi   => Tam hợpẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1984Mão – Tý   => Tam hìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1985Mão – Sửu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1986Mão – Dần   => BìnhẤt – Bính   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1987Mão – Mão   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1988Mão – Thìn   => Lục hạiẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1989Mão – Tỵ   => BìnhẤt – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1990Mão – Ngọ   => Lục pháẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1983Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1985Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1986Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1987Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1989Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1990Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Canh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh5
1991Sửu – Mùi   => Lục xungĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1992Sửu – Thân   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1993Sửu – Dậu   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1994Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1995Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1997Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1998Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
2001Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
2002Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Ất Mão sinh năm 1975 và Nữ Nam Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?