Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1974 có hợp với Nữ 1994 hay tuổi chồng 1974 có hợp với tuổi vợ 1994 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1974 và Nữ 1994 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Dần và Giáp Tuất có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1974 và Nữ 1994 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1974 có hợp với Nữ 1994 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1974 vợ sinh năm 1994 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Dần vợ Giáp Tuất có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1994 và vợ 1974 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1994 chồng 1974 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1974 Nữ 1994 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Dần và Giáp Tuất có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Dần – 1974Nữ Giáp Tuất – 1994

Năm: Giáp Dần – 1974

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Giáp Tuất – 1994

Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Tuất => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Giáp => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Ly => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Giáp Tuất sinh năm 1994 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Giáp Tuất sinh năm 1994 như sau:

Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1975Dần – Mão   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1976Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Dần – Thân   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1986Dần – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Dần – Mão   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1994 – Giáp Tuất: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1986Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1987Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1988Tuất – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1989Tuất – Tỵ   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1996Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1999Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc8
Phân tích Nữ sinh năm 1994 – Giáp Tuất: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1980Tuất – Thân   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1981Tuất – Dậu   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1982Tuất – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1983Tuất – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1984Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc1
1986Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1987Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1988Tuất – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1989Tuất – Tỵ   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1990Tuất – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1991Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình6
1992Tuất – Thân   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1993Tuất – Dậu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1994Tuất – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1995Tuất – Hợi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1996Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1997Tuất – Sửu   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1998Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1999Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc8
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Dậu sinh năm 2005 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?