Nam Canh Tuất sinh năm 1970 Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Tuất sinh năm 1970 Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1970 có hợp với Nữ 1987 hay tuổi chồng 1970 có hợp với tuổi vợ 1987 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1970 và Nữ 1987 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Tuất và Đinh Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1970 và Nữ 1987 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1970 có hợp với Nữ 1987 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1970 vợ sinh năm 1987 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Tuất vợ Đinh Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1987 và vợ 1970 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1987 chồng 1970 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1970 Nữ 1987 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Tuất và Đinh Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Tuất – 1970Nữ Đinh Mão – 1987

Năm: Canh Tuất – 1970

Mệnh: Thoa Xuyến Kim

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Đinh Mão – 1987

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Tuất – Nữ Mão => Lục hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Đinh => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Khôn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Tuất sinh năm 1970 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 như sau:

Nam sinh năm 1970 – Canh Tuất: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1967Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1968Tuất – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1976Tuất – Thìn   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1970 – Canh Tuất: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1967Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1968Tuất – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1969Tuất – Dậu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1970Tuất – Tuất   => BìnhCanh – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1971Tuất – Hợi   => BìnhCanh – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1972Tuất – Tý   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1973Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Quý   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1974Tuất – Dần   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1975Tuất – Mão   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1976Tuất – Thìn   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Tuất – Tỵ   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1978Tuất – Ngọ   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1979Tuất – Mùi   => Lục pháCanh – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1980Tuất – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1981Tuất – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1982Tuất – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1983Tuất – Hợi   => BìnhCanh – Quý   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1984Tuất – Tý   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhCanh – Ất   => Tương SinhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Mão – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1977Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1987 – Đinh Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1973Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1974Mão – Dần   => BìnhĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1975Mão – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1977Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1978Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1979Mão – Mùi   => Đinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Mão – Thân   => Tứ tuyệtĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1981Mão – Dậu   => Lục xungĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1982Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1983Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1984Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1986Mão – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1987Mão – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1988Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1990Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1991Mão – Mùi   => Đinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1992Mão – Thân   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Tuất sinh năm 1970 và Nữ Nam Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?