Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1967 có hợp với Nữ 1985 hay tuổi chồng 1967 có hợp với tuổi vợ 1985 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1967 và Nữ 1985 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Mùi và Ất Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1967 và Nữ 1985 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1967 có hợp với Nữ 1985 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1967 vợ sinh năm 1985 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Mùi vợ Ất Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1985 và vợ 1967 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1985 chồng 1967 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1967 Nữ 1985 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Mùi và Ất Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 và Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Mùi – 1967Nữ Ất Sửu – 1985

Năm: Đinh Mùi – 1967

Mệnh: Thiên Hà Thủy

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Ất Sửu – 1985

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Mùi – Nữ Sửu => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Ất => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Càn – Nữ Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Đinh Mùi sinh năm 1967 và Vợ Ất Sửu sinh năm 1985 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Mùi sinh năm 1967 và Vợ Ất Sửu sinh năm 1985 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 và Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Mùi sinh năm 1967 và Vợ Ất Sửu sinh năm 1985 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 và Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Mùi sinh năm 1967 và Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 như sau:

Nam sinh năm 1967 – Đinh Mùi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1966Mùi – Ngọ   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1969Mùi – Dậu   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1972Mùi – Tý   => Lục hạiĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Mùi – Mão   => Đinh – Ất   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpĐinh – Mậu   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1981Mùi – Dậu   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1967 – Đinh Mùi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1962Mùi – Dần   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1963Mùi – Mão   => Đinh – Quý   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1964Mùi – Thìn   => BìnhĐinh – Giáp   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1965Mùi – Tỵ   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1966Mùi – Ngọ   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1967Mùi – Mùi   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1968Mùi – Thân   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1969Mùi – Dậu   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1970Mùi – Tuất   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1971Mùi – Hợi   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1972Mùi – Tý   => Lục hạiĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1973Mùi – Sửu   => Lục xungĐinh – Quý   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình5
1974Mùi – Dần   => BìnhĐinh – Giáp   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1975Mùi – Mão   => Đinh – Ất   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1976Mùi – Thìn   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1977Mùi – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpĐinh – Mậu   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1979Mùi – Mùi   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1980Mùi – Thân   => BìnhĐinh – Canh   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1981Mùi – Dậu   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1982Mùi – Tuất   => Lục pháĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình6
Nữ sinh năm 1985 – Ất Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhẤt – Canh   => Tương SinhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1983Sửu – Hợi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1987Sửu – Mão   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1985 – Ất Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhẤt – Canh   => Tương SinhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1971Sửu – Hợi   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1972Sửu – Tý   => Lục hợpẤt – Nhâm   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1973Sửu – Sửu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1974Sửu – Dần   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1975Sửu – Mão   => BìnhẤt – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1976Sửu – Thìn   => Lục pháẤt – Bính   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiẤt – Mậu   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1979Sửu – Mùi   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh4
1980Sửu – Thân   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhẤt – Nhâm   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình6
1983Sửu – Hợi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1984Sửu – Tý   => Lục hợpẤt – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1985Sửu – Sửu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1986Sửu – Dần   => BìnhẤt – Bính   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1987Sửu – Mão   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1988Sửu – Thìn   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1989Sửu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1990Sửu – Ngọ   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 và Nữ Nam Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Thân sinh năm 1968 Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không?