Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?

Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1966 có hợp với Nữ 2001 hay tuổi chồng 1966 có hợp với tuổi vợ 2001 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1966 và Nữ 2001 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Bính Ngọ và Tân Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1966 và Nữ 2001 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1966 có hợp với Nữ 2001 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1966 vợ sinh năm 2001 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Bính Ngọ vợ Tân Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2001 và vợ 1966 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2001 chồng 1966 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1966 Nữ 2001 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Bính Ngọ và Tân Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp nhau hay không?

Nam Bính Ngọ – 1966Nữ Tân Tỵ – 2001

Năm: Bính Ngọ – 1966

Mệnh: Thiên Hà Thủy

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Tân Tỵ – 2001

Mệnh: Bạch Lạp Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Ngọ – Nữ Tỵ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Bính – Nữ Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Đoài => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Bính Ngọ sinh năm 1966 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Bính Ngọ sinh năm 1966 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Bính Ngọ sinh năm 1966 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Bính Ngọ sinh năm 1966 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 như sau:

Nam sinh năm 1966 – Bính Ngọ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1963Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1974Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1981Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1966 – Bính Ngọ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1963Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1964Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Ất   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1968Ngọ – Thân   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1969Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1970Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1971Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1972Ngọ – Tý   => Lục xungBính – Nhâm   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1973Ngọ – Sửu   => Lục hạiBính – Quý   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1974Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1975Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1976Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Bính   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Đinh   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1978Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1979Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Kỷ   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1980Ngọ – Thân   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1981Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
Nữ sinh năm 2001 – Tân Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1998Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1999Tỵ – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
2001Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2004Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 2001 – Tân Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1987Tỵ – Mão   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1988Tỵ – Thìn   => BìnhTân – Mậu   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhTân – Canh   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1994Tỵ – Tuất   => BìnhTân – Giáp   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1995Tỵ – Hợi   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1996Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1997Tỵ – Sửu   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1998Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1999Tỵ – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
2000Tỵ – Thìn   => BìnhTân – Canh   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
2001Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2002Tỵ – Ngọ   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
2003Tỵ – Mùi   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
2004Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
2005Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
2006Tỵ – Tuất   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 và Nữ Nam Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Ngọ sinh năm 1990 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?