Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1964 có hợp với Nữ 1992 hay tuổi chồng 1964 có hợp với tuổi vợ 1992 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1964 và Nữ 1992 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Thìn và Nhâm Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1964 và Nữ 1992 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1964 có hợp với Nữ 1992 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1964 vợ sinh năm 1992 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Thìn vợ Nhâm Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1992 và vợ 1964 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1992 chồng 1964 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1964 Nữ 1992 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Thìn và Nhâm Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Thìn – 1964Nữ Nhâm Thân – 1992

Năm: Giáp Thìn – 1964

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Nhâm Thân – 1992

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Thân => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Nhâm => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Nhâm Thân sinh năm 1992 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Nhâm Thân sinh năm 1992 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Nhâm Thân sinh năm 1992 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 như sau:

Nam sinh năm 1964 – Giáp Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1972Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1979Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1964 – Giáp Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1960Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1963Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Quý   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1965Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1966Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1967Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình5
1968Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1970Thìn – Tuất   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1971Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1972Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1973Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1974Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1975Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Ất   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1977Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1978Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1979Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1992 – Nhâm Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1980Thân – Thân   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1983Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1984Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1992 – Nhâm Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1978Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1979Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1980Thân – Thân   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1981Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1982Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1983Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1984Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1985Thân – Sửu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1986Thân – Dần   => Lục xungNhâm – Bính   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1987Thân – Mão   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1988Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Kỷ   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1991Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1993Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1994Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1995Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Ất   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1996Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1997Thân – Sửu   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Dậu sinh năm 1969 Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 có hợp với nhau hay không?