Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1964 có hợp với Nữ 1990 hay tuổi chồng 1964 có hợp với tuổi vợ 1990 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1964 và Nữ 1990 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Thìn và Canh Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1964 và Nữ 1990 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1964 có hợp với Nữ 1990 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1964 vợ sinh năm 1990 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Thìn vợ Canh Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1990 và vợ 1964 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1990 chồng 1964 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1964 Nữ 1990 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Thìn và Canh Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Thìn – 1964Nữ Canh Ngọ – 1990

Năm: Giáp Thìn – 1964

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Canh Ngọ – 1990

Mệnh: Lộ Bàng Thổ

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Ngọ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Canh => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Cấn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Canh Ngọ sinh năm 1990 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Canh Ngọ sinh năm 1990 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Canh Ngọ sinh năm 1990 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 như sau:

Nam sinh năm 1964 – Giáp Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1972Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1979Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1964 – Giáp Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1960Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1963Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Quý   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1965Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1966Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1967Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình5
1968Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1970Thìn – Tuất   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1971Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1972Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1973Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1974Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1975Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Ất   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1977Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1978Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1979Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1990 – Canh Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1985Ngọ – Sửu   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1986Ngọ – Dần   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1992Ngọ – Thân   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1993Ngọ – Dậu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1995Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1990 – Canh Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Ngọ – Mão   => Lục pháCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1976Ngọ – Thìn   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1978Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1979Ngọ – Mùi   => Lục hợpCanh – Kỷ   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1980Ngọ – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1981Ngọ – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1982Ngọ – Tuất   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1983Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtCanh – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1984Ngọ – Tý   => Lục xungCanh – Giáp   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1985Ngọ – Sửu   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1986Ngọ – Dần   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1987Ngọ – Mão   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1988Ngọ – Thìn   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Ngọ – Tỵ   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1990Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhCanh – Canh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1991Ngọ – Mùi   => Lục hợpCanh – Tân   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1992Ngọ – Thân   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1993Ngọ – Dậu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1995Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nam Canh Ngọ sinh năm 1990 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Thân sinh năm 1968 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?