Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp với nhau hay không?

Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1962 có hợp với Nữ 1961 hay tuổi chồng 1962 có hợp với tuổi vợ 1961 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1962 và Nữ 1961 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Nhâm Dần và Tân Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1962 và Nữ 1961 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1962 có hợp với Nữ 1961 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1962 vợ sinh năm 1961 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Nhâm Dần vợ Tân Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1961 và vợ 1962 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1961 chồng 1962 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1962 Nữ 1961 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Nhâm Dần và Tân Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 và Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp nhau hay không?

Nam Nhâm Dần – 1962Nữ Tân Sửu – 1961

Năm: Nhâm Dần – 1962

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Tân Sửu – 1961

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Sửu => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Nhâm – Nữ Tân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Chấn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Nhâm Dần sinh năm 1962 và Vợ Tân Sửu sinh năm 1961 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Nhâm Dần sinh năm 1962 và Vợ Tân Sửu sinh năm 1961 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 và Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Nhâm Dần sinh năm 1962 và Vợ Tân Sửu sinh năm 1961 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 và Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Nhâm Dần sinh năm 1962 và Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 như sau:

Nam sinh năm 1962 – Nhâm Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1960Dần – Tý   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1964Dần – Thìn   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1966Dần – Ngọ   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Dần – Mùi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1974Dần – Dần   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1975Dần – Mão   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1962 – Nhâm Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1957Dần – Dậu   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1958Dần – Tuất   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1959Dần – Hợi   => Lục hợpNhâm – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1960Dần – Tý   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1961Dần – Sửu   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1962Dần – Dần   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Dần – Mão   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1964Dần – Thìn   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiNhâm – Ất   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1966Dần – Ngọ   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Dần – Mùi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1968Dần – Thân   => Lục xungNhâm – Mậu   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtNhâm – Kỷ   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1970Dần – Tuất   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1971Dần – Hợi   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1972Dần – Tý   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1973Dần – Sửu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1974Dần – Dần   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1975Dần – Mão   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Dần – Thìn   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1961 – Tân Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1946Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1954Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Giáp   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1960Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1963Sửu – Mão   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1964Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1961 – Tân Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1946Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1947Sửu – Hợi   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1948Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1949Sửu – Sửu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1950Sửu – Dần   => BìnhTân – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1951Sửu – Mão   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1952Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Nhâm   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1953Sửu – Tỵ   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1954Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Giáp   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1955Sửu – Mùi   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1956Sửu – Thân   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1957Sửu – Dậu   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1958Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1959Sửu – Hợi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1960Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1961Sửu – Sửu   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1962Sửu – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1963Sửu – Mão   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1964Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1966Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 và Nữ Nam Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Tuất sinh năm 1970 Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 có hợp với nhau hay không?