Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1961 có hợp với Nữ 1966 hay tuổi chồng 1961 có hợp với tuổi vợ 1966 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1961 và Nữ 1966 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Sửu và Bính Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1961 và Nữ 1966 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1961 có hợp với Nữ 1966 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1961 vợ sinh năm 1966 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Sửu vợ Bính Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1966 và vợ 1961 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1966 chồng 1961 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1961 Nữ 1966 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Sửu và Bính Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Sửu – 1961Nữ Bính Ngọ – 1966

Năm: Tân Sửu – 1961

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Bính Ngọ – 1966

Mệnh: Thiên Hà Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Sửu – Nữ Ngọ => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Cấn => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Bính Ngọ sinh năm 1966 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Bính Ngọ sinh năm 1966 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Bính Ngọ sinh năm 1966 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Bính Ngọ sinh năm 1966 như sau:

Nam sinh năm 1961 – Tân Sửu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Sửu – Hợi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1962Sửu – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1968Sửu – Thân   => BìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1971Sửu – Hợi   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1976Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1961 – Tân Sửu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Sửu – Thân   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1957Sửu – Dậu   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1958Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1959Sửu – Hợi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1960Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1961Sửu – Sửu   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1962Sửu – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1963Sửu – Mão   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1964Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1966Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1967Sửu – Mùi   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Sửu – Thân   => BìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1971Sửu – Hợi   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1973Sửu – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhTân – Giáp   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1975Sửu – Mão   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1976Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1966 – Bính Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1971Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1966 – Bính Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1952Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1954Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1956Ngọ – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1957Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1959Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1960Ngọ – Tý   => Lục xungBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1963Ngọ – Mão   => Lục pháBính – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1964Ngọ – Thìn   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhBính – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1968Ngọ – Thân   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1969Ngọ – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1970Ngọ – Tuất   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Nam Bính Ngọ sinh năm 1966 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Hợi sinh năm 1995 Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không?