Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1957 có hợp với Nữ 1980 hay tuổi chồng 1957 có hợp với tuổi vợ 1980 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1957 và Nữ 1980 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Dậu và Canh Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1957 và Nữ 1980 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1957 có hợp với Nữ 1980 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1957 vợ sinh năm 1980 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Dậu vợ Canh Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1980 và vợ 1957 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1980 chồng 1957 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1957 Nữ 1980 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Dậu và Canh Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Dậu – 1957Nữ Canh Thân – 1980

Năm: Đinh Dậu – 1957

Mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Canh Thân – 1980

Mệnh: Thạch Lựu Mộc

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Dậu – Nữ Thân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Canh => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Tốn => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Đinh Dậu sinh năm 1957 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Dậu sinh năm 1957 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Dậu sinh năm 1957 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 như sau:

Nam sinh năm 1957 – Đinh Dậu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Dậu – Hợi   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1960Dậu – Tý   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1964Dậu – Thìn   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1965Dậu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1969Dậu – Dậu   => Tam hìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1972Dậu – Tý   => Lục pháĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1957 – Đinh Dậu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1952Dậu – Thìn   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc4
1953Dậu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1954Dậu – Ngọ   => BìnhĐinh – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1955Dậu – Mùi   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1956Dậu – Thân   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1957Dậu – Dậu   => Tam hìnhĐinh – Đinh   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1958Dậu – Tuất   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1959Dậu – Hợi   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1960Dậu – Tý   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1961Dậu – Sửu   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1962Dậu – Dần   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1963Dậu – Mão   => Lục xungĐinh – Quý   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1964Dậu – Thìn   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1965Dậu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1966Dậu – Ngọ   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1967Dậu – Mùi   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1968Dậu – Thân   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1969Dậu – Dậu   => Tam hìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1970Dậu – Tuất   => BìnhĐinh – Canh   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1971Dậu – Hợi   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1972Dậu – Tý   => Lục pháĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1980 – Canh Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1973Thân – Sửu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1979Thân – Mùi   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1981Thân – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1980 – Canh Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1966Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1967Thân – Mùi   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1968Thân – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1969Thân – Dậu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1970Thân – Tuất   => BìnhCanh – Canh   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1971Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Tân   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1972Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1973Thân – Sửu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1974Thân – Dần   => Lục xungCanh – Giáp   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1975Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1976Thân – Thìn   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1979Thân – Mùi   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1980Thân – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1981Thân – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
1983Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1984Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1985Thân – Sửu   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 và Nữ Nam Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Nhâm Tý sinh năm 1972 Nữ Mậu Dần sinh năm 1998 có hợp với nhau hay không?