Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Tân Mão sinh năm 1951 có hợp với nhau hay không?

Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Tân Mão sinh năm 1951 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1956 có hợp với Nữ 1951 hay tuổi chồng 1956 có hợp với tuổi vợ 1951 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1956 và Nữ 1951 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Bính Thân và Tân Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1956 và Nữ 1951 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1956 có hợp với Nữ 1951 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1956 vợ sinh năm 1951 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Bính Thân vợ Tân Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1951 và vợ 1956 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1951 chồng 1956 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1956 Nữ 1951 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Bính Thân và Tân Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Tân Mão sinh năm 1951 có hợp nhau hay không?

Nam Bính Thân – 1956Nữ Tân Mão – 1951

Năm: Bính Thân – 1956

Mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Tân Mão – 1951

Mệnh: Tùng Bách Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Mão => Tứ tuyệt 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Bính – Nữ Tân => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Khôn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Tân Mão sinh năm 1951 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Tân Mão sinh năm 1951 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Tân Mão sinh năm 1951 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Tân Mão sinh năm 1951 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Tân Mão sinh năm 1951 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Tân Mão sinh năm 1951 như sau:

Nam sinh năm 1956 – Bính Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1964Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1969Thân – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1956 – Bính Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1952Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1953Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Quý   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1954Thân – Ngọ   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1955Thân – Mùi   => BìnhBính – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Thân – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1961Thân – Sửu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Thân – Dần   => Lục xungBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1963Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1964Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1966Thân – Ngọ   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1967Thân – Mùi   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Thân – Thân   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
1969Thân – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1970Thân – Tuất   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1971Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1951 – Tân Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1939Mão – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1948Mão – Tý   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1949Mão – Sửu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1953Mão – Tỵ   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1951 – Tân Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1936Mão – Tý   => Tam hìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1937Mão – Sửu   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1938Mão – Dần   => BìnhTân – Mậu   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1939Mão – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1940Mão – Thìn   => Lục hạiTân – Canh   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1941Mão – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1942Mão – Ngọ   => Lục pháTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1943Mão – Mùi   => Tân – Quý   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1944Mão – Thân   => Tứ tuyệtTân – Giáp   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1945Mão – Dậu   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1946Mão – Tuất   => Lục hợpTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1947Mão – Hợi   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1948Mão – Tý   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1949Mão – Sửu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1950Mão – Dần   => BìnhTân – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1951Mão – Mão   => BìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1952Mão – Thìn   => Lục hạiTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Mão – Tỵ   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1954Mão – Ngọ   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1955Mão – Mùi   => Tân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh2
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Nam Tân Mão sinh năm 1951 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Tý sinh năm 1960 Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không?