Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1954 có hợp với Nữ 1961 hay tuổi chồng 1954 có hợp với tuổi vợ 1961 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1954 và Nữ 1961 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Ngọ và Tân Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1954 và Nữ 1961 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1954 có hợp với Nữ 1961 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1954 vợ sinh năm 1961 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Ngọ vợ Tân Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1961 và vợ 1954 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1961 chồng 1954 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1954 Nữ 1961 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Ngọ và Tân Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Ngọ – 1954Nữ Tân Sửu – 1961

Năm: Giáp Ngọ – 1954

Mệnh: Sa Trung Kim

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Tân Sửu – 1961

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Ngọ – Nữ Sửu => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Tân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Chấn => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Tân Sửu sinh năm 1961 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Tân Sửu sinh năm 1961 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Tân Sửu sinh năm 1961 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 như sau:

Nam sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1952Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc7
Phân tích Nam sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1949Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1950Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1951Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1952Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1954Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1956Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1957Ngọ – Dậu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1959Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1960Ngọ – Tý   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1963Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1964Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc7
1968Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1969Ngọ – Dậu   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
Nữ sinh năm 1961 – Tân Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1946Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1954Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Giáp   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1960Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1963Sửu – Mão   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1964Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1961 – Tân Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1946Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1947Sửu – Hợi   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1948Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1949Sửu – Sửu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1950Sửu – Dần   => BìnhTân – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1951Sửu – Mão   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1952Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Nhâm   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1953Sửu – Tỵ   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1954Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Giáp   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1955Sửu – Mùi   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1956Sửu – Thân   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1957Sửu – Dậu   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1958Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1959Sửu – Hợi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1960Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1961Sửu – Sửu   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1962Sửu – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1963Sửu – Mão   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1964Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1966Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Nam Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Mão sinh năm 1975 Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không?