Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1954 có hợp với Nữ 1955 hay tuổi chồng 1954 có hợp với tuổi vợ 1955 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1954 và Nữ 1955 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Ngọ và Ất Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1954 và Nữ 1955 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1954 có hợp với Nữ 1955 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1954 vợ sinh năm 1955 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Ngọ vợ Ất Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1955 và vợ 1954 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1955 chồng 1954 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1954 Nữ 1955 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Ngọ và Ất Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Ngọ – 1954Nữ Ất Mùi – 1955

Năm: Giáp Ngọ – 1954

Mệnh: Sa Trung Kim

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Ất Mùi – 1955

Mệnh: Sa Trung Kim

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Ngọ – Nữ Mùi => Lục hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Ất => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Càn => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Ất Mùi sinh năm 1955 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Ất Mùi sinh năm 1955 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Vợ Ất Mùi sinh năm 1955 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 như sau:

Nam sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1952Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc7
Phân tích Nam sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1949Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1950Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1951Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1952Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1954Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1956Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1957Ngọ – Dậu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1959Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1960Ngọ – Tý   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1961Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1962Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1963Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1964Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc7
1968Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1969Ngọ – Dậu   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
Nữ sinh năm 1955 – Ất Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1940Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1944Mùi – Thân   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1947Mùi – Hợi   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1950Mùi – Dần   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1953Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1955 – Ất Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1940Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1941Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1942Mùi – Ngọ   => Lục hợpẤt – Nhâm   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1943Mùi – Mùi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1944Mùi – Thân   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1945Mùi – Dậu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1946Mùi – Tuất   => Lục pháẤt – Bính   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1947Mùi – Hợi   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1948Mùi – Tý   => Lục hạiẤt – Mậu   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1949Mùi – Sửu   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình3
1950Mùi – Dần   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1951Mùi – Mão   => Ất – Tân   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc0
1952Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1953Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1954Mùi – Ngọ   => Lục hợpẤt – Giáp   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1955Mùi – Mùi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1956Mùi – Thân   => BìnhẤt – Bính   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1957Mùi – Dậu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1958Mùi – Tuất   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1959Mùi – Hợi   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1960Mùi – Tý   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 và Nữ Nam Ất Mùi sinh năm 1955 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp với nhau hay không?