Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1953 có hợp với Nữ 1987 hay tuổi chồng 1953 có hợp với tuổi vợ 1987 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1953 và Nữ 1987 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Tỵ và Đinh Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1953 và Nữ 1987 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1953 có hợp với Nữ 1987 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1953 vợ sinh năm 1987 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Tỵ vợ Đinh Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1987 và vợ 1953 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1987 chồng 1953 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1953 Nữ 1987 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Tỵ và Đinh Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Tỵ – 1953Nữ Đinh Mão – 1987

Năm: Quý Tỵ – 1953

Mệnh: Trường Lưu Thủy

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Đinh Mão – 1987

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Tỵ – Nữ Mão => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Đinh => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Khôn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Đinh Mão sinh năm 1987 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Đinh Mão sinh năm 1987 như sau:

Nam sinh năm 1953 – Quý Tỵ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1955Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1958Tỵ – Tuất   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1963Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1953 – Quý Tỵ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1948Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1949Tỵ – Sửu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1951Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1952Tỵ – Thìn   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1955Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1958Tỵ – Tuất   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Tỵ – Hợi   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1960Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtQuý – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1961Tỵ – Sửu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1962Tỵ – Dần   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1964Tỵ – Thìn   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1966Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Bính   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1967Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
Nữ sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Mão – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1977Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1987 – Đinh Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1973Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1974Mão – Dần   => BìnhĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1975Mão – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1977Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1978Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1979Mão – Mùi   => Đinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Mão – Thân   => Tứ tuyệtĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1981Mão – Dậu   => Lục xungĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1982Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1983Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1984Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1986Mão – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1987Mão – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1988Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1990Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1991Mão – Mùi   => Đinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1992Mão – Thân   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Nam Đinh Mão sinh năm 1987 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không?