Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1953 có hợp với Nữ 1952 hay tuổi chồng 1953 có hợp với tuổi vợ 1952 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1953 và Nữ 1952 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Tỵ và Nhâm Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1953 và Nữ 1952 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1953 có hợp với Nữ 1952 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1953 vợ sinh năm 1952 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Tỵ vợ Nhâm Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1952 và vợ 1953 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1952 chồng 1953 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1953 Nữ 1952 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Tỵ và Nhâm Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Tỵ – 1953Nữ Nhâm Thìn – 1952

Năm: Quý Tỵ – 1953

Mệnh: Trường Lưu Thủy

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Nhâm Thìn – 1952

Mệnh: Trường Lưu Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Tỵ – Nữ Thìn => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Nhâm => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Chấn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Thủy => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Nhâm Thìn sinh năm 1952 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Nhâm Thìn sinh năm 1952 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Nhâm Thìn sinh năm 1952 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952 như sau:

Nam sinh năm 1953 – Quý Tỵ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1955Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1958Tỵ – Tuất   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1963Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1953 – Quý Tỵ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1948Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1949Tỵ – Sửu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1951Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1952Tỵ – Thìn   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1955Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1958Tỵ – Tuất   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Tỵ – Hợi   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1960Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtQuý – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1961Tỵ – Sửu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1962Tỵ – Dần   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1964Tỵ – Thìn   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1966Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Bính   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1967Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
Nữ sinh năm 1952 – Nhâm Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1937Thìn – Sửu   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1942Thìn – Ngọ   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1943Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1945Thìn – Dậu   => Lục hợpNhâm – Ất   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1954Thìn – Ngọ   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1955Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1952 – Nhâm Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1937Thìn – Sửu   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1938Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1939Thìn – Mão   => Lục hạiNhâm – Kỷ   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1940Thìn – Thìn   => Tam hìnhNhâm – Canh   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1941Thìn – Tỵ   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1942Thìn – Ngọ   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1943Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1944Thìn – Thân   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1945Thìn – Dậu   => Lục hợpNhâm – Ất   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1946Thìn – Tuất   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1947Thìn – Hợi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1948Thìn – Tý   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1949Thìn – Sửu   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1950Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1951Thìn – Mão   => Lục hạiNhâm – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1952Thìn – Thìn   => Tam hìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình5
1953Thìn – Tỵ   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1954Thìn – Ngọ   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1955Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1956Thìn – Thân   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1957Thìn – Dậu   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 có hợp với nhau hay không?