Nam Tân Mão sinh năm 1951 Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Mão sinh năm 1951 Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1951 có hợp với Nữ 1955 hay tuổi chồng 1951 có hợp với tuổi vợ 1955 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1951 và Nữ 1955 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Mão và Ất Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1951 và Nữ 1955 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1951 có hợp với Nữ 1955 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1951 vợ sinh năm 1955 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Mão vợ Ất Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1955 và vợ 1951 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1955 chồng 1951 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1951 Nữ 1955 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Mão và Ất Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Mão sinh năm 1951 và Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Mão – 1951Nữ Ất Mùi – 1955

Năm: Tân Mão – 1951

Mệnh: Tùng Bách Mộc

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Ất Mùi – 1955

Mệnh: Sa Trung Kim

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Mùi => /2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Ất => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Tốn – Nữ Càn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 0/10 điểm: Chồng Tân Mão sinh năm 1951 và Vợ Ất Mùi sinh năm 1955 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Mão sinh năm 1951 và Vợ Ất Mùi sinh năm 1955 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Mão sinh năm 1951 và Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Mão sinh năm 1951 và Vợ Ất Mùi sinh năm 1955 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Mão sinh năm 1951 và Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Mão sinh năm 1951 và Nữ Ất Mùi sinh năm 1955 như sau:

Nam sinh năm 1951 – Tân Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1949Mão – Sửu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
1950Mão – Dần   => BìnhTân – Canh   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1953Mão – Tỵ   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1958Mão – Tuất   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1959Mão – Hợi   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1951 – Tân Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1946Mão – Tuất   => Lục hợpTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc4
1947Mão – Hợi   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1948Mão – Tý   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1949Mão – Sửu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
1950Mão – Dần   => BìnhTân – Canh   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1951Mão – Mão   => BìnhTân – Tân   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1952Mão – Thìn   => Lục hạiTân – Nhâm   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1953Mão – Tỵ   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1954Mão – Ngọ   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1955Mão – Mùi   => Tân – Ất   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc0
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1957Mão – Dậu   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1958Mão – Tuất   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1959Mão – Hợi   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1960Mão – Tý   => Tam hìnhTân – Canh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1961Mão – Sửu   => BìnhTân – Tân   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1962Mão – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1963Mão – Mão   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiTân – Giáp   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1965Mão – Tỵ   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1966Mão – Ngọ   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1955 – Ất Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1940Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1944Mùi – Thân   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1947Mùi – Hợi   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1950Mùi – Dần   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1953Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1955 – Ất Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1940Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1941Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1942Mùi – Ngọ   => Lục hợpẤt – Nhâm   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1943Mùi – Mùi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1944Mùi – Thân   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1945Mùi – Dậu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1946Mùi – Tuất   => Lục pháẤt – Bính   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1947Mùi – Hợi   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1948Mùi – Tý   => Lục hạiẤt – Mậu   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1949Mùi – Sửu   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình3
1950Mùi – Dần   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1951Mùi – Mão   => Ất – Tân   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc0
1952Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1953Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1954Mùi – Ngọ   => Lục hợpẤt – Giáp   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1955Mùi – Mùi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1956Mùi – Thân   => BìnhẤt – Bính   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1957Mùi – Dậu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1958Mùi – Tuất   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1959Mùi – Hợi   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1960Mùi – Tý   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Mão sinh năm 1951 và Nữ Nam Ất Mùi sinh năm 1955 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Dậu sinh năm 1969 Nữ Đinh Tỵ sinh năm 1977 có hợp với nhau hay không?