Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Bính Thân sinh năm 1956 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Bính Thân sinh năm 1956 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1950 có hợp với Nữ 1956 hay tuổi chồng 1950 có hợp với tuổi vợ 1956 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1950 và Nữ 1956 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Dần và Bính Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1950 và Nữ 1956 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1950 có hợp với Nữ 1956 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1950 vợ sinh năm 1956 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Dần vợ Bính Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1956 và vợ 1950 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1956 chồng 1950 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1950 Nữ 1956 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Dần và Bính Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Bính Thân sinh năm 1956 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Dần – 1950Nữ Bính Thân – 1956

Năm: Canh Dần – 1950

Mệnh: Tùng Bách Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Bính Thân – 1956

Mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Thân => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Bính => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Đoài => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Bính Thân sinh năm 1956 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Bính Thân sinh năm 1956 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Bính Thân sinh năm 1956 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Bính Thân sinh năm 1956 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Bính Thân sinh năm 1956 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Bính Thân sinh năm 1956 như sau:

Nam sinh năm 1950 – Canh Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1945Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1947Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1948Dần – Tý   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1955Dần – Mùi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1958Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1964Dần – Thìn   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1950 – Canh Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1945Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1946Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1947Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1948Dần – Tý   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1949Dần – Sửu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1950Dần – Dần   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1951Dần – Mão   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1952Dần – Thìn   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1953Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1954Dần – Ngọ   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1955Dần – Mùi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1956Dần – Thân   => Lục xungCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1957Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1958Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1960Dần – Tý   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1961Dần – Sửu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1962Dần – Dần   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Dần – Mão   => BìnhCanh – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1964Dần – Thìn   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1956 – Bính Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1941Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1944Thân – Thân   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1947Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Đinh   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1948Thân – Tý   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1959Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1956 – Bính Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1941Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1942Thân – Ngọ   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1943Thân – Mùi   => BìnhBính – Quý   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1944Thân – Thân   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1945Thân – Dậu   => BìnhBính – Ất   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1946Thân – Tuất   => BìnhBính – Bính   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1947Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Đinh   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1948Thân – Tý   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1949Thân – Sửu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1950Thân – Dần   => Lục xungBính – Canh   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1952Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1953Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Quý   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1954Thân – Ngọ   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1955Thân – Mùi   => BìnhBính – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1957Thân – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1959Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1961Thân – Sửu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Nam Bính Thân sinh năm 1956 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Mão sinh năm 1975 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?