Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?

Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1992 có hợp với Nữ 1997 hay tuổi chồng 1992 có hợp với tuổi vợ 1997 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1992 và Nữ 1997 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Nhâm Thân và Đinh Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1992 và Nữ 1997 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1992 có hợp với Nữ 1997 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1992 vợ sinh năm 1997 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Nhâm Thân vợ Đinh Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1997 và vợ 1992 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1997 chồng 1992 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1992 Nữ 1997 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Nhâm Thân và Đinh Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp nhau hay không?

Nam Nhâm Thân – 1992Nữ Đinh Sửu – 1997

Năm: Nhâm Thân – 1992

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Đinh Sửu – 1997

Mệnh: Giảm Hạ Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Sửu => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Nhâm – Nữ Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Chấn => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Nhâm Thân sinh năm 1992 và Vợ Đinh Sửu sinh năm 1997 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 như sau:

Nam sinh năm 1992 – Nhâm Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1991Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1996Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2005Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1992 – Nhâm Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Thân – Mão   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1991Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1994Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1995Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1996Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1997Thân – Sửu   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1998Thân – Dần   => Lục xungNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1999Thân – Mão   => Tứ tuyệtNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
2000Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2002Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2003Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
2004Thân – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
2005Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2006Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
2007Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1997 – Đinh Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1983Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1985Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1986Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1987Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1989Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1990Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Canh   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh5
1991Sửu – Mùi   => Lục xungĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1992Sửu – Thân   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1993Sửu – Dậu   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1994Sửu – Tuất   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1995Sửu – Hợi   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1996Sửu – Tý   => Lục hợpĐinh – Bính   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1997Sửu – Sửu   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1998Sửu – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1999Sửu – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
2000Sửu – Thìn   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
2001Sửu – Tỵ   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
2002Sửu – Ngọ   => Lục hạiĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 và Nữ Nam Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?