Nam Tân Mùi sinh năm 1991 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Mùi sinh năm 1991 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1991 có hợp với Nữ 2003 hay tuổi chồng 1991 có hợp với tuổi vợ 2003 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1991 và Nữ 2003 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Mùi và Quý Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1991 và Nữ 2003 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1991 có hợp với Nữ 2003 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1991 vợ sinh năm 2003 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Mùi vợ Quý Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2003 và vợ 1991 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2003 chồng 1991 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1991 Nữ 2003 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Mùi và Quý Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Mùi – 1991Nữ Quý Mùi – 2003

Năm: Tân Mùi – 1991

Mệnh: Lộ Bàng Thổ

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Quý Mùi – 2003

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Mùi – Nữ Mùi => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Quý => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Ly => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Hỏa => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Tân Mùi sinh năm 1991 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Mùi sinh năm 1991 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Mùi sinh năm 1991 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 như sau:

Nam sinh năm 1991 – Tân Mùi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1998Mùi – Dần   => BìnhTân – Mậu   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
2006Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1991 – Tân Mùi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1987Mùi – Mão   => Tân – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1988Mùi – Thìn   => BìnhTân – Mậu   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1991Mùi – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1992Mùi – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1994Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình6
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1996Mùi – Tý   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1997Mùi – Sửu   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh4
1998Mùi – Dần   => BìnhTân – Mậu   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1999Mùi – Mão   => Tân – Kỷ   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2000Mùi – Thìn   => BìnhTân – Canh   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
2001Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
2002Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2003Mùi – Mùi   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
2004Mùi – Thân   => BìnhTân – Giáp   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
2005Mùi – Dậu   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
2006Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1988Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
2005Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1988Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1989Mùi – Tỵ   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1991Mùi – Mùi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1992Mùi – Thân   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1993Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1994Mùi – Tuất   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1997Mùi – Sửu   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1998Mùi – Dần   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1999Mùi – Mão   => Quý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc2
2000Mùi – Thìn   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình5
2001Mùi – Tỵ   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2002Mùi – Ngọ   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
2003Mùi – Mùi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
2004Mùi – Thân   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
2005Mùi – Dậu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
2006Mùi – Tuất   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
2007Mùi – Hợi   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
2008Mùi – Tý   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Nam Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Thân sinh năm 1980 Nữ Ất Hợi sinh năm 1995 có hợp với nhau hay không?